TẾ BÀO VÀ MÔ (PHÂN 1)
Chia sẻ bởi Võ Phương Thảo |
Ngày 23/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: TẾ BÀO VÀ MÔ (PHÂN 1) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Tế bào và mô
Phần 1
Tế bào và mô
Thực hiện tất cả các hoạt động hóa học cần thiết để duy trì sự sống
Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sống
Mô là nhóm tế bào có cấu trúc và chức năng tương tự
Cấu trúc tế bào
Mọi tế bào đều có cấu trúc chung
Mọi tế bào đều có 3 phần chính
Nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
Nhân
Trung tâm điều khiển của tế bào
Chứa vật chất di truyền (ADN)
Có 3 vùng
Màng nhân
Hạch nhân
Chất nhiễm sắc
Nhân
Nhân
Màng nhân
Bảo vệ nhân
Là màng kép
Chứa các lổ màng nhân để trao đổi
vật chất với tế bào chất
Nhân
Hạch nhân
Nhân gồm 1 hoặc nhiều hạch nhân
Vị trí để tạo ra ribosom
Các ribosom di chuyển đến tế bào chất qua lổ màng nhân
Nhân
Chất nhễm sắc
Gồm ADN và protein
Hiện diện khi tế bào không phân chia
Nằm rãi rát trong nhân
Cô đặc thành dạng nhiễm sắc thể khi tế bào phân chia
Màng sinh chất
Bảo vệ bên trong tế bào
Là lớp photpholipit kép
Hai đầu ưa nước
Hai đuôi ghét nước
Ngoài ra còn có protein, cholesterol và glycoprotein
Màng sinh chất
Màng sinh chất chuyên hóa
Vi nhung mao
Nhung mao ruột- Được tạo ra do sự kéo dài của bề mặt giúp cho sự hấp thu
Màng sinh chất chuyên hóa
Chức năng của màng
Chức năng thấm
Thấm chọn lọc với các chất
Chức năng liên kết
Liên kết với các tế bào khác
Chức năng thông tin
Thông tin giữa các tế bào
Nguyên sinh chất
Nguyên sinh chất là vật chất bên ngoài nhân và bên trong màng sinh chất
Nguyên sinh chất
Gồm 3 thành phần chính
Phần bào tan (Cytosol)
Hòa tan các chất
Các bào quan (Organelles)
Thực hiện chuyển hóa cơ học của tế bào
“Bào quan nhỏ ” duy trì các chức năng cuat tế bào
Các thể vùi (Inclusions)
Các chất hóa học như các chất dinh dưỡng hoặc sản phẩm của tế bào
Các bào quan trong tế bào
Các bào quan
Ty thể (Mitochondria)
Nhà máy năng lượng của tế bào
Thay đổi hình dạng liên tục
Diễn ra các phản ứng sử dụng oxy để phân giải các chất dinh dưỡng
Tạo ra ATP là năng lượng của tế bào
Các bào quan
Riboxom (Ribosomes)
Tổng hợp protein và ARN
Nơi tổng hợp protein
Tìm thấy ở 2 vị trí
Tự do trong tế bào chất
Gắn ở lưới nội chất có hạt
Các bào quan
Mạng lưới nội chất (ER)
Ống chứa các chất
Có hai loại lưới nội chất of ER
Lưới nội chất có hạt
Được gắn bởi các ribosom
Tổng hợp protein
Lưới nội chất trơn
Có chức năng trong chuyển hóa lipit và khử độc chất
Lưới nội chất hạt
Các bào quan
Thể Golgi
Biến và dự trữ protein
Tạo ra các dạng khác nhau của protein
Tạo ra các không bào
Tạo thành màng tế bào
Tại ra các Lysosomes
Dịch ngoại bào
Màng sinh chất
Không bào Golgi là
thành phần của màng
sinh chất
Không bào Golgi vesicle
chứa enzym tiêu hóa đó
là các lysosome
Proteins trong khoang
Lysosome phân giải
Các chất đã tiêu hóa
Màng
Không bào
Vận chuyển
Cách 3
Cách 2
Không bào tiết
Cách 1
Thể Golgi
Tạo không bào
chứa chất tiết
Khoang
Nội chất hạt
Proteins
Các bào quan
Lysosome
Chứa các enzyme tiêu hóa các chất cũ hoặc các chất không cần thiết cho tế bào
Các bào quan
Peroxisome
Túi màng của enzym oxy hóa
Phân giải các chất gây hại như rượu hoặc andehyt
Phá vỡ các gốc tự do (hoạt tính hóa học cao)
Tái tạo bởi cơ chế co thắt
Các bào quan
Khung xương tế bào
Cấu trúc gắn kết của protein xuyên qua tế bào chất
Tạo ra khung xương bên trong tế bào
Các bào quan
Cytoskeleton
Có 3 loại khác nhau
Vi sợi (Microfilaments)- Nhỏ nhất
Sợi trung gian (Intermediate filament)
Vi ống (Microtubule)- Lớn nhất
Các bào quan
Trung thể (Centriole)
Có cấu tạo hình que từ vi ống
Hình thành thoi vô sắc trong phân chia tế bào
Phần lồi ra từ tế bào
Không tìm thấy ở tế bào
Sử dụng để chuyển động
Lông mao là cơ quan chuyển động trên bề mặt tế bào
Nằm ở cơ quan hô hấp để đẩy bụi
Roi vận động của tế bào
Chỉ có ở tinh trùng
Figure 3.8a
Đa đạng tế bào
Figure 3.8b
Đa đạng tế bào
Figure 3.8c
Đa đạng tế bào
Figure 3.8d
Đa đạng tế bào
Đa đạng tế bào
Đa đạng tế bào
Đa đạng tế bào
Phần 1
Tế bào và mô
Thực hiện tất cả các hoạt động hóa học cần thiết để duy trì sự sống
Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sống
Mô là nhóm tế bào có cấu trúc và chức năng tương tự
Cấu trúc tế bào
Mọi tế bào đều có cấu trúc chung
Mọi tế bào đều có 3 phần chính
Nhân
Tế bào chất
Màng sinh chất
Nhân
Trung tâm điều khiển của tế bào
Chứa vật chất di truyền (ADN)
Có 3 vùng
Màng nhân
Hạch nhân
Chất nhiễm sắc
Nhân
Nhân
Màng nhân
Bảo vệ nhân
Là màng kép
Chứa các lổ màng nhân để trao đổi
vật chất với tế bào chất
Nhân
Hạch nhân
Nhân gồm 1 hoặc nhiều hạch nhân
Vị trí để tạo ra ribosom
Các ribosom di chuyển đến tế bào chất qua lổ màng nhân
Nhân
Chất nhễm sắc
Gồm ADN và protein
Hiện diện khi tế bào không phân chia
Nằm rãi rát trong nhân
Cô đặc thành dạng nhiễm sắc thể khi tế bào phân chia
Màng sinh chất
Bảo vệ bên trong tế bào
Là lớp photpholipit kép
Hai đầu ưa nước
Hai đuôi ghét nước
Ngoài ra còn có protein, cholesterol và glycoprotein
Màng sinh chất
Màng sinh chất chuyên hóa
Vi nhung mao
Nhung mao ruột- Được tạo ra do sự kéo dài của bề mặt giúp cho sự hấp thu
Màng sinh chất chuyên hóa
Chức năng của màng
Chức năng thấm
Thấm chọn lọc với các chất
Chức năng liên kết
Liên kết với các tế bào khác
Chức năng thông tin
Thông tin giữa các tế bào
Nguyên sinh chất
Nguyên sinh chất là vật chất bên ngoài nhân và bên trong màng sinh chất
Nguyên sinh chất
Gồm 3 thành phần chính
Phần bào tan (Cytosol)
Hòa tan các chất
Các bào quan (Organelles)
Thực hiện chuyển hóa cơ học của tế bào
“Bào quan nhỏ ” duy trì các chức năng cuat tế bào
Các thể vùi (Inclusions)
Các chất hóa học như các chất dinh dưỡng hoặc sản phẩm của tế bào
Các bào quan trong tế bào
Các bào quan
Ty thể (Mitochondria)
Nhà máy năng lượng của tế bào
Thay đổi hình dạng liên tục
Diễn ra các phản ứng sử dụng oxy để phân giải các chất dinh dưỡng
Tạo ra ATP là năng lượng của tế bào
Các bào quan
Riboxom (Ribosomes)
Tổng hợp protein và ARN
Nơi tổng hợp protein
Tìm thấy ở 2 vị trí
Tự do trong tế bào chất
Gắn ở lưới nội chất có hạt
Các bào quan
Mạng lưới nội chất (ER)
Ống chứa các chất
Có hai loại lưới nội chất of ER
Lưới nội chất có hạt
Được gắn bởi các ribosom
Tổng hợp protein
Lưới nội chất trơn
Có chức năng trong chuyển hóa lipit và khử độc chất
Lưới nội chất hạt
Các bào quan
Thể Golgi
Biến và dự trữ protein
Tạo ra các dạng khác nhau của protein
Tạo ra các không bào
Tạo thành màng tế bào
Tại ra các Lysosomes
Dịch ngoại bào
Màng sinh chất
Không bào Golgi là
thành phần của màng
sinh chất
Không bào Golgi vesicle
chứa enzym tiêu hóa đó
là các lysosome
Proteins trong khoang
Lysosome phân giải
Các chất đã tiêu hóa
Màng
Không bào
Vận chuyển
Cách 3
Cách 2
Không bào tiết
Cách 1
Thể Golgi
Tạo không bào
chứa chất tiết
Khoang
Nội chất hạt
Proteins
Các bào quan
Lysosome
Chứa các enzyme tiêu hóa các chất cũ hoặc các chất không cần thiết cho tế bào
Các bào quan
Peroxisome
Túi màng của enzym oxy hóa
Phân giải các chất gây hại như rượu hoặc andehyt
Phá vỡ các gốc tự do (hoạt tính hóa học cao)
Tái tạo bởi cơ chế co thắt
Các bào quan
Khung xương tế bào
Cấu trúc gắn kết của protein xuyên qua tế bào chất
Tạo ra khung xương bên trong tế bào
Các bào quan
Cytoskeleton
Có 3 loại khác nhau
Vi sợi (Microfilaments)- Nhỏ nhất
Sợi trung gian (Intermediate filament)
Vi ống (Microtubule)- Lớn nhất
Các bào quan
Trung thể (Centriole)
Có cấu tạo hình que từ vi ống
Hình thành thoi vô sắc trong phân chia tế bào
Phần lồi ra từ tế bào
Không tìm thấy ở tế bào
Sử dụng để chuyển động
Lông mao là cơ quan chuyển động trên bề mặt tế bào
Nằm ở cơ quan hô hấp để đẩy bụi
Roi vận động của tế bào
Chỉ có ở tinh trùng
Figure 3.8a
Đa đạng tế bào
Figure 3.8b
Đa đạng tế bào
Figure 3.8c
Đa đạng tế bào
Figure 3.8d
Đa đạng tế bào
Đa đạng tế bào
Đa đạng tế bào
Đa đạng tế bào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)