TẾ BÀO HỌC P1

Chia sẻ bởi Võ Phương Thảo | Ngày 23/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: TẾ BÀO HỌC P1 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Cấu trúc và chức năng
của tế bào
Phần 1
Tế bào
Đơn vị của sự sống
Hầu hết có kích thước hiển vi
Phát hiện ra tế bào
Robert Hooke (mid-1600s)
Phát hiện mãnh nút bần
Thấy một dãy các hộp trống
Đặt tên là tế bào
Học thuyết tế bào
(1839)Theodor Schwann & Matthias Schleiden
“ Tất cả các cơ thể sống được cấu tạo từ tế bào”

(50 năm sau) Rudolf Virchow
“Mọi tế bào đều được
tạo ra từ tế bào”
Nguyên lý của thuyết tế bào
Tất cả các cơ thể sống được cấu tạo từ tế bào
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của mọi cơ thể
Tất cả các tế bào được sinh ra từ tế bào có trước
(Nguyên lý này đã bác bỏ thuyết tự sinh)
Kích thước tế bào
Tế bào có tỷ lệ diện tích bề mặt trên khối lượng lớn
Đặc điểm của tế bào
Có màng bao quanh
Chất nguyên sinh– chứa dịch đặc
Các bào quan – cấu trúc phù hợp với chức năng
Trung tâm điều khiển có ADN
Phân loại tế bào
Tiền nhân (Prokaryotic)

Nhân thật (Eukaryotic)
Tế bào dạng tiền nhân
Dạng tế bào đầu tiên trên quả đất
Tế bào Vi khuẩn và Archaea
Không có màng nhân
Nucleoid là vùng tập trung ADN
Các cơ quan không có màng
Tế bào dạng tiền nhân
Tế bào nhân thật
Nhân có màng
Gồm tế bào nấm, protista, thực vật và động vật
Chứa nhiều cơ quan tử
Protozoan
Mẫu tế bào động vật
Mẫu tế bào thực vật
Các cơ quan
Bộ máy của tế bào
Có hai loại chính
Có nguồn gốc từ màng
Vi khuẩn như một cơ quan
Vi khuẩn như một cơ quan
Tách ra từ vi khuẩn cộng sinh

Sự kết hợp từ xa xưa

Lý thuyết nội nhập bào
Tiến hóa của tế bào hiện đại từ tế bào và vi khuẩn cộng sinh
Màng sinh chất
Là thành phần của tế bào
Màng kép của photpholipit và protein
Photpholipid
Phân cực
Đầu ưa nước
Đuôi ghét nước

Tương tác với nước
Chuyển động qua màng sinh chất
Một số phân tử chuyển động tự do
Nước, CO2, O2 và NH3

Chất mang protein vận chuyển một số phân tử
Protein nằm trên lớp lipit kép
Mô hình khảm lỏng– mô tả lớp lipit kép và protein
Protein màng
1. Tạo kênh hoặc là chất vận chuyển
Các phân tử chuyển động theo 1 chiều
2. Cơ quan thụ cảm
Nhận biết các chất hóa học
Protein màng
3. Glycoprotein
Tùy thuộc loại tế bào
4. Enzyme
Xúc tác phân giải các chất
Thành tế bào
Có ở thực vật, nấm và nhiều protista
Bao quanh màng sinh chất
Các loại thành tế bào khác
Plants – mostly cellulose
Fungi – contain chitin
Tế bào chất
Dịch bán lỏng chứa các bào quan
Thành phần của tế bào chất
Liên kết giữa các tơ và sợi
Các bào quan (không có nhân)
Chứa các chất

Khung xương tế bào
Các sợi và các tơ

Có 3 loại sợi
Vi sợi
Vi ống
Sơi trung gian
3 chức năng:
Vận chuyển cơ học
Cố định các cơ quan
Vận chuyển các chất
A = actin, IF = Sợi trung gian, MT =vi ống
Lông và roi
Hỗ trợ cho chuyển động
Lông
Ngắn
Chuyển động các chất ra bên ngoài
Roi
Kéo dài của màng
Có ở tinh trùng (đuôi)
Biến đổi của trung thể
Cấu trúc lông và roi
Bó các vi ống
Có màng sinh chất
Trung thể
Cặp cấu trúc vi ống
Đóng vai trò trong phân chia tế bào
Màng bào quan
Có chức năng liên kết với tế bào chất
Bao quanh bởi lớp màng
Nhân
Trung tâm điều khiển của tế bào

Màng kép

Thành phần
Nhiễm sắc thể
Nhân
Màng nhân
Nhân dạng độc lập khi tế bào bình thường

Màng kép

Có các lổ
ADN
Vật chất di truyền

Nhiễm sắc thể
ADN
Protien
Hình thành khi tế bào phân chia
Chất nhiễm sắc
Nhân con
Mỗi tế bào có 2 hoặc nhiều nhân con
Trực tiếp tổng hơp ARN
Dạng ribosome
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Phương Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)