Tdề thi tiếng việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Ánh Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: tdề thi tiếng việt thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường T.H An ninh C Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
Tên: ………………….
Lớp: 1 ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2017 - 2018
* Ma trận đề:
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Đọc thành tiếng
Câu số
1
1
1
1. Đọc phân tích, đọc trơn
Số điểm
2
2. Phần trắc nghiệm
Câu số
2
2
Số điểm
1
1
3. Nối từ với tranh
Câu số
3
3
Số điểm
1
1
4. Phần tự luận
Câu số
4
1
Số điểm
1
1
II. Viết
Câu số
Số điểm
5
5
I/ PHẦN ĐỌC: ( 5 điểm )
1/ Đọc: ( 2 điểm )
Bài đọc 1:
Đọc phân tích
qu, tr, gi, ngh, kh, ch
con thỏ, nho khô, rau muống, cây cau
1 điểm
Đọc trơn
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
1 điểm
Bài đọc 2:
Đọc phân tích
ph, qu, gi, gh, kh, tr
chim câu, quả táo, bánh chưng, dòng sông
1 điểm
Đọc trơn
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ, gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
1 điểm
Bài đọc 3:
Đọc phân tích
th, ph, gi, ng, nh, ch
nhà ga, cái kéo, ao bèo, đàn bướm
1 điểm
Đọc trơn
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận rộn.
1 điểm
Bài đọc 4:
Đọc phân tích
gh, tr, gi, ph, th, ngh
máy tính, cái võng, sơn ca, con lươn
1 điểm
Đọc trơn
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
1 điểm
2/ Phần trắc nghiệm: ( 1 điểm )
a/ Khoanh vào tiếng có vần uôm:
buồm, cảng, chuông, nhuộm, trắng
b/ Khoanh vào tiếng có vần ăng :
chuông , trắng, tầng , xăng, sắn
3. Nối từ với tranh: ( 1 điểm )
Đưa võng Lúa chín Quả chuông Máy tính
4 / Phần tự luận: ( 1 điểm )
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh : .........à voi ; củ ……..ệ
- ch hay tr: con ……ó ; cây ……e
Trường T.H An ninh C Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
Tên: ………………….
Lớp: 1 ……………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ VIẾT: ( 5 điểm )
ong, om, ươn, ây, iêng
Bánh cuốn , nhà ngói , chú mèo , trùm khăn
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
Tên: ………………….
Lớp: 1 ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2017 - 2018
* Ma trận đề:
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Đọc thành tiếng
Câu số
1
1
1
1. Đọc phân tích, đọc trơn
Số điểm
2
2. Phần trắc nghiệm
Câu số
2
2
Số điểm
1
1
3. Nối từ với tranh
Câu số
3
3
Số điểm
1
1
4. Phần tự luận
Câu số
4
1
Số điểm
1
1
II. Viết
Câu số
Số điểm
5
5
I/ PHẦN ĐỌC: ( 5 điểm )
1/ Đọc: ( 2 điểm )
Bài đọc 1:
Đọc phân tích
qu, tr, gi, ngh, kh, ch
con thỏ, nho khô, rau muống, cây cau
1 điểm
Đọc trơn
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
1 điểm
Bài đọc 2:
Đọc phân tích
ph, qu, gi, gh, kh, tr
chim câu, quả táo, bánh chưng, dòng sông
1 điểm
Đọc trơn
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ, gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
1 điểm
Bài đọc 3:
Đọc phân tích
th, ph, gi, ng, nh, ch
nhà ga, cái kéo, ao bèo, đàn bướm
1 điểm
Đọc trơn
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận rộn.
1 điểm
Bài đọc 4:
Đọc phân tích
gh, tr, gi, ph, th, ngh
máy tính, cái võng, sơn ca, con lươn
1 điểm
Đọc trơn
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
1 điểm
2/ Phần trắc nghiệm: ( 1 điểm )
a/ Khoanh vào tiếng có vần uôm:
buồm, cảng, chuông, nhuộm, trắng
b/ Khoanh vào tiếng có vần ăng :
chuông , trắng, tầng , xăng, sắn
3. Nối từ với tranh: ( 1 điểm )
Đưa võng Lúa chín Quả chuông Máy tính
4 / Phần tự luận: ( 1 điểm )
Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh : .........à voi ; củ ……..ệ
- ch hay tr: con ……ó ; cây ……e
Trường T.H An ninh C Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
Tên: ………………….
Lớp: 1 ……………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ VIẾT: ( 5 điểm )
ong, om, ươn, ây, iêng
Bánh cuốn , nhà ngói , chú mèo , trùm khăn
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ánh Hồng
Dung lượng: 452,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)