Tập huấn e learning
Chia sẻ bởi Trường Thpt Chế Lan Viên |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tập huấn e learning thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Chuẩn bị
Cài đặt offices 2010 hoặc 2013 (Crack sử dụng chương trình MS Tookit 2.5.1, 2.5.2 hoặc các phần mềm crack khác)
Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 (crack: sử dụng phần mềm “xf-apscc” với key cài đặt và sử dụng để crack: 1346-1006-8523-3346-0501-2543
Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi
Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter
1
E-LEARNING
Lê Minh Chung
[email protected]
2
I. Định nghĩa E-learning:
E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.
Là thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
3
II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng điện tử:
Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học
Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy.
* Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning
4
Adobe presenter 9.0
5
Sử dụng để soạn giáo án E-learning
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Adobe presenter là sản phẩm của hảng Adobe hỗ trợ soạn giáo án điện tử e-learning (nay gọi chung giáo án điện tử)
Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS PowerPoint
Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử
6
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Ưu điểm
Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint
Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint)
Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng
Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt
Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng
7
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Nhược điểm
Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt
Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint
8
Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau
Office 2003
9
Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013:
Powerpoint 2007, 2010, 2013
10
II. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint
Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…)
Bước 2: Biên tập
Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng
Chèn các tệp flash
Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát
Đồng bộ âm thanh, video
11
II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter
Bước 3: Xuất bản bài giảng
Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC)
Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học
Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung cấp)
12
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…:
Chọn tab Adobe Presenter Settimgs
Đặt tiêu đề: chọn Appearance gõ tiệu đề
Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback
Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu)
Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu)
Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài)
Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động)
Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint
Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio)
* Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định
13
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality
Nên để ở chế độ mặc định
Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments
Chọn Add
Chọn kiểu tài nguyên (file, link)
Chọn đường dẫn
14
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên)
Chọn Presenters
Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,…
2. Thiết lập giao diện trình chiếu:
Adobe Presenter Theme
Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên
15
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
3. Việt hóa giao diện:
Chọn mục Theme Modify TextLables…
Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau)
16
17
18
IV. Xem trước sản phẩm
Chọn Preview
Preview Presentation: xem toàn bộ
Preview Current Slide: xem slide hiện hành
Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết
Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview)
19
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
1. Quản lý bộ câu hỏi:
Chọn (Quiz) Manage
Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng
Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi
Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng)
Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định
Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,…
20
Tab Quizzes:
Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp)
Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi)
* Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm
Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi)
21
Tab Output Option:
Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline
Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi
Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi
Display current score: hiển thị số điểm đang có
Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa
Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi
Show incomplete quiz warning: hiển thị nhắc nhở khi chưa hoàn thành câu hỏi
22
Tab Default Label:
Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài)
Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa)
Correct message: thông điệp khi trả lời đúng
Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai
Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại)
Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi
23
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp:
Adobe presenter Quiz Manage
Thêm bộ câu hỏi chọn Add quiz
Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi)
Name: tên loại câu hỏi
Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…)
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:
24
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:
Cho phép làm lại
Cho phép xem lại câu hỏi
Cho xem các slide hướng dẫn
Hiện thị kết quả khi làm xong
Hiện thị câu hỏi trong danh mục
Trộn câu hỏi
Trộn câu trả lời
25
Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi
Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi
If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi
Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url
If failing grade:
Allow user: số lần cho phép làm bài
Infinite attempts: không giới hạn
26
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Thêm câu hỏi Add quesion
Ý nghĩa
Câu hỏi lựa chọn
Câu hỏi đúng/sai
Điền vào chỗ khuyết
Trả lời ngắn với ý kiến của mình.
Ghép đôi
Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến.
Sắp xếp đúng thứ tự
Câu hỏi định vị
Câu hỏi kéo thả
27
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng lựa chọn
Multiple choice
Tab Question:
Name: tên câu hỏi
Question: nội dung
Score: điểm
Add: thêm đáp án
Delete: xóa đáp án
Type: một hoặc nhiều ĐA
Shuffle Answers: trộn ĐA
28
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao?
Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn
29
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Tab Option:
Type: dạng câu hỏi
Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai
Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra
If correct answer
Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website
If wrong answer
Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời
Action:
Show correct message, show error message: hiển thị thông tin phản hồi
30
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự
Adobe presenterQuiz ManageAdd question True/False
31
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng điền khuyết:
Add question Fill in the blank
Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống)
Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase
Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank…
Type: gõ câu trả lời
Select: chọn câu trả lời
Add: để thêm đáp án
32
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn:
Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận.
Add question Short answer
Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận
33
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp):
Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất.
Add question Matching
Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2)
Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng
34
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá:
Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra.
Add question likert
Nhập phần mô tả, phần câu hỏi
Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho phú hợp)
Không đồng ý- Disagree
Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree
Bình thường- Neutral
Một vài chỗ đồng ý- Somwhat Agree
Đồng ý- Agree
35
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự:
Add question Sequence
Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng
Style:
Drag drop: kéo thả
Drop Down list: chọn từ danh sách
36
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,…
Add question Hot spot
Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots)
Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK
Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot
37
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi kéo thả
Add question Drag drop
Chọn nền: Background image
Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item
Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target
Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp
Điều chỉnh kích thước, vị trí phù hợp
38
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo:
Chọn manage
Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa
Chọn Edit để sửa, Delete để xóa
39
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
4. Tạo nhóm câu hỏi:
Manage Add Question Group
Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi
Sore: Số điểm câu hỏi
Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0)
Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi
Ok
Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm)
Chọn nhóm Edit sửa giá trị trong mục Include
40
VI. Chèn các công cụ tương tác
InteractionInsert Interaction
Chọn công cụ cần chèn (có rất nhiều công cụ)
Chèn công cụ Jigsaw puzzle- trò chơi xếp hình
InteractionInsert Interaction
Chọn Jigsaw puzzle
Chọn ảnh: tại mục Upload picture chọn Browse
Chọn kích thước ô trò chơi: Puzzle size
No. of Pieces: số mảnh ghép sẽ được cắt ra
Quy định thời gian hoàn thanh trò chơi: Timer
Điểm: Score
Lời chúc mừng khi hoàn thành trò chơi: Enter Success Text
Thông báo khi hết giờ chơi: Enter TimeOut text
41
VI. Chèn các công cụ tương tác
Chỉnh sửa công cụ tương tác:
Interaction Manage interaction
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit
42
VII. Chèn hoạt cảnh tương tác
Interaction Insert Scenario Interaction
Chọn hoạt cảnh cần chèn
Click chọn tình huống muốn sử dụng
Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options
Chọn tình huống đúng: Correct Option
Chọn Preview để xem trước
OK
Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn
43
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide):
Chèn: Adobe Presenter video import
Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành)
Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint
Slidebar video: chèn vào slidebar
Chỉnh sửa: Adobe Presenter video edit
44
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn audio:
(Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh
Sửa: Chọn (Audio) Edit
Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng
Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh
Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng
Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ
45
IX. Đóng gói sản phẩm
Xuất bản sản phẩm:
Chọn mục Publish
Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình
Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản)
Adobr PDF: xuất thành file PDF
* Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager
46
IX. Đóng gói sản phẩm
2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói.
Chọn Package:
Chọn thư mục lưu
* Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter
47
48
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Sai rồi
Cách đây 5 năm
Hiện nay việt nam có 64 tỉnh thành
49
Việt Nam có đường biên giới với các nước nào?
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
50
Việt nam có thể đuổi kịp các nước phương tây?
ho pt hon ta ca 100 nam
Vì họ phát triển trước ta hàng trăm năm
51
Việt Nam có đường biên giới với Philipin?
52
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Hoàn thành bài thơ sau:
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
53
Vấn đề quan trọng để phát triển đất nước?
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
54
Ghép các cụm từ thành từ có nhĩa
Tiền tố
Hậu tố
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
55
Sắp xếp các từ sau thành câu tục ngữ?
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
56
logo Tozota
57
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Phan I
58
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
59
Scenario Introduction
Hãy xem tình huống sau:
Scenario Introduction (Contd.)
Hôm qua là thứ 7 phải không anh Nam?
Không, hôm qua thứ sáu mà! Đố ông mai thứ mầy?
Decision Screen
Hãy cho biết ngày mai là thứ mấy?
Thứ 7
Chủ nhật
Thứ 2
Correct Feedback Screen
Diego says…
Mark says…
Incorrect Feedback Screen
Diego says…
Incorrect Feedback Screen
Mark says…
Cài đặt offices 2010 hoặc 2013 (Crack sử dụng chương trình MS Tookit 2.5.1, 2.5.2 hoặc các phần mềm crack khác)
Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 (crack: sử dụng phần mềm “xf-apscc” với key cài đặt và sử dụng để crack: 1346-1006-8523-3346-0501-2543
Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi
Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter
1
E-LEARNING
Lê Minh Chung
[email protected]
2
I. Định nghĩa E-learning:
E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.
Là thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
3
II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng điện tử:
Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học
Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy.
* Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning
4
Adobe presenter 9.0
5
Sử dụng để soạn giáo án E-learning
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Adobe presenter là sản phẩm của hảng Adobe hỗ trợ soạn giáo án điện tử e-learning (nay gọi chung giáo án điện tử)
Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS PowerPoint
Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử
6
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Ưu điểm
Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint
Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint)
Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng
Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt
Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng
7
I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Nhược điểm
Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt
Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint
8
Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau
Office 2003
9
Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013:
Powerpoint 2007, 2010, 2013
10
II. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint
Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…)
Bước 2: Biên tập
Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng
Chèn các tệp flash
Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát
Đồng bộ âm thanh, video
11
II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter
Bước 3: Xuất bản bài giảng
Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC)
Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học
Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung cấp)
12
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…:
Chọn tab Adobe Presenter Settimgs
Đặt tiêu đề: chọn Appearance gõ tiệu đề
Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback
Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu)
Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu)
Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài)
Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động)
Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint
Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio)
* Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định
13
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality
Nên để ở chế độ mặc định
Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments
Chọn Add
Chọn kiểu tài nguyên (file, link)
Chọn đường dẫn
14
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên)
Chọn Presenters
Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,…
2. Thiết lập giao diện trình chiếu:
Adobe Presenter Theme
Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên
15
III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
3. Việt hóa giao diện:
Chọn mục Theme Modify TextLables…
Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau)
16
17
18
IV. Xem trước sản phẩm
Chọn Preview
Preview Presentation: xem toàn bộ
Preview Current Slide: xem slide hiện hành
Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết
Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview)
19
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
1. Quản lý bộ câu hỏi:
Chọn (Quiz) Manage
Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng
Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi
Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng)
Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định
Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,…
20
Tab Quizzes:
Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp)
Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi)
* Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm
Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi)
21
Tab Output Option:
Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline
Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi
Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi
Display current score: hiển thị số điểm đang có
Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa
Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi
Show incomplete quiz warning: hiển thị nhắc nhở khi chưa hoàn thành câu hỏi
22
Tab Default Label:
Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài)
Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa)
Correct message: thông điệp khi trả lời đúng
Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai
Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại)
Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi
23
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp:
Adobe presenter Quiz Manage
Thêm bộ câu hỏi chọn Add quiz
Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi)
Name: tên loại câu hỏi
Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…)
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:
24
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Settings: ý nghĩa theo thứ tự:
Cho phép làm lại
Cho phép xem lại câu hỏi
Cho xem các slide hướng dẫn
Hiện thị kết quả khi làm xong
Hiện thị câu hỏi trong danh mục
Trộn câu hỏi
Trộn câu trả lời
25
Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi
Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi
If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi
Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url
If failing grade:
Allow user: số lần cho phép làm bài
Infinite attempts: không giới hạn
26
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Thêm câu hỏi Add quesion
Ý nghĩa
Câu hỏi lựa chọn
Câu hỏi đúng/sai
Điền vào chỗ khuyết
Trả lời ngắn với ý kiến của mình.
Ghép đôi
Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến.
Sắp xếp đúng thứ tự
Câu hỏi định vị
Câu hỏi kéo thả
27
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng lựa chọn
Multiple choice
Tab Question:
Name: tên câu hỏi
Question: nội dung
Score: điểm
Add: thêm đáp án
Delete: xóa đáp án
Type: một hoặc nhiều ĐA
Shuffle Answers: trộn ĐA
28
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao?
Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn
29
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Tab Option:
Type: dạng câu hỏi
Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai
Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra
If correct answer
Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website
If wrong answer
Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời
Action:
Show correct message, show error message: hiển thị thông tin phản hồi
30
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự
Adobe presenterQuiz ManageAdd question True/False
31
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng điền khuyết:
Add question Fill in the blank
Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống)
Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase
Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank…
Type: gõ câu trả lời
Select: chọn câu trả lời
Add: để thêm đáp án
32
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn:
Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận.
Add question Short answer
Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận
33
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp):
Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất.
Add question Matching
Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2)
Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng
34
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá:
Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra.
Add question likert
Nhập phần mô tả, phần câu hỏi
Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho phú hợp)
Không đồng ý- Disagree
Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree
Bình thường- Neutral
Một vài chỗ đồng ý- Somwhat Agree
Đồng ý- Agree
35
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự:
Add question Sequence
Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng
Style:
Drag drop: kéo thả
Drop Down list: chọn từ danh sách
36
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,…
Add question Hot spot
Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots)
Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK
Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot
37
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi kéo thả
Add question Drag drop
Chọn nền: Background image
Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item
Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target
Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp
Điều chỉnh kích thước, vị trí phù hợp
38
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo:
Chọn manage
Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa
Chọn Edit để sửa, Delete để xóa
39
V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
4. Tạo nhóm câu hỏi:
Manage Add Question Group
Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi
Sore: Số điểm câu hỏi
Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0)
Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi
Ok
Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm)
Chọn nhóm Edit sửa giá trị trong mục Include
40
VI. Chèn các công cụ tương tác
InteractionInsert Interaction
Chọn công cụ cần chèn (có rất nhiều công cụ)
Chèn công cụ Jigsaw puzzle- trò chơi xếp hình
InteractionInsert Interaction
Chọn Jigsaw puzzle
Chọn ảnh: tại mục Upload picture chọn Browse
Chọn kích thước ô trò chơi: Puzzle size
No. of Pieces: số mảnh ghép sẽ được cắt ra
Quy định thời gian hoàn thanh trò chơi: Timer
Điểm: Score
Lời chúc mừng khi hoàn thành trò chơi: Enter Success Text
Thông báo khi hết giờ chơi: Enter TimeOut text
41
VI. Chèn các công cụ tương tác
Chỉnh sửa công cụ tương tác:
Interaction Manage interaction
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit
42
VII. Chèn hoạt cảnh tương tác
Interaction Insert Scenario Interaction
Chọn hoạt cảnh cần chèn
Click chọn tình huống muốn sử dụng
Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options
Chọn tình huống đúng: Correct Option
Chọn Preview để xem trước
OK
Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn
43
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide):
Chèn: Adobe Presenter video import
Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành)
Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint
Slidebar video: chèn vào slidebar
Chỉnh sửa: Adobe Presenter video edit
44
VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn audio:
(Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh
Sửa: Chọn (Audio) Edit
Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng
Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh
Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng
Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ
45
IX. Đóng gói sản phẩm
Xuất bản sản phẩm:
Chọn mục Publish
Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình
Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản)
Adobr PDF: xuất thành file PDF
* Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager
46
IX. Đóng gói sản phẩm
2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói.
Chọn Package:
Chọn thư mục lưu
* Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter
47
48
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Sai rồi
Cách đây 5 năm
Hiện nay việt nam có 64 tỉnh thành
49
Việt Nam có đường biên giới với các nước nào?
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
50
Việt nam có thể đuổi kịp các nước phương tây?
ho pt hon ta ca 100 nam
Vì họ phát triển trước ta hàng trăm năm
51
Việt Nam có đường biên giới với Philipin?
52
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Hoàn thành bài thơ sau:
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
53
Vấn đề quan trọng để phát triển đất nước?
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
54
Ghép các cụm từ thành từ có nhĩa
Tiền tố
Hậu tố
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
55
Sắp xếp các từ sau thành câu tục ngữ?
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
56
logo Tozota
57
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Phan I
58
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
59
Scenario Introduction
Hãy xem tình huống sau:
Scenario Introduction (Contd.)
Hôm qua là thứ 7 phải không anh Nam?
Không, hôm qua thứ sáu mà! Đố ông mai thứ mầy?
Decision Screen
Hãy cho biết ngày mai là thứ mấy?
Thứ 7
Chủ nhật
Thứ 2
Correct Feedback Screen
Diego says…
Mark says…
Incorrect Feedback Screen
Diego says…
Incorrect Feedback Screen
Mark says…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thpt Chế Lan Viên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)