Tập hợp những từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Đào | Ngày 02/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: tập hợp những từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Có rất nhiều từ mà chúng ta rất dễ bị nhầm lẫn chính vì vậy hệ thống các từ nhầm lẫn rồi so sánh chúng với nhau là một trong những cách "ghi nhớ" tốt nhất. Dưới đây là danh sách các từ dễ bị nhầm lẫn đã được hệ thống lại để giúp các bạn "ghi nhớ" dễ dàng. • Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: angel (N) = thiên thần angle (N) = góc (trong hình học) cite (V) = trích dẫn site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng). sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy dessert (N) = món tráng miệng desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai) latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước. principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu. principle (N) = nguyên tắc, luật lệ affect (V) = tác động đến effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại already (Adv) = đã all ready = tất cả đã sẵn sàng. among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên) between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật) * Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2 Vietnam lies between China, Laos and Cambodia. Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian. Difference + between (not among) What are the differences between crows, rooks, and jackdaws. Between each + noun (-and the next) (more formal) We need 2 meters between each window. There seems to be less and less time between each birthday (and the next). Devide + between (not among) He devided his money between his wife, his daughter, and his sister. Share + between/among He shared the food between/among all my friend. consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng) successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng) emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into formerly (Adv) trước kia formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử The historic spot on which the early English settlers landed in North America (Adj) mang tính lịch sử. historic times historical (Adj) thuộc về lịch sử Historical reseach, historical magazine (Adj) có thật trong lịch sử Historical people, historical events hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng useless (Adj) vô dụng imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay). đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình). Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh. This novel may well become a classic (Tác phẩm này có thể được lưu danh). Classical: cổ điển, kinh điển. Politic: nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng. I don’t think it would be politic to ask for loan just now. (Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.) Political: thuộc về chính trị. A political career (một sự nghiệp chính trị). Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng) Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi như thế). Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng) A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận). As
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Đào
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)