Tạo và chỉnh sửa tài liệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 29/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Tạo và chỉnh sửa tài liệu thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường THSP Thanh Hoá
Khoa KT- CN
Bài gi?ng
Tạo và chỉnh sửa các tài lệu
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Huyền
đơn vị: Tổ Tin học
1. Cách gõ dấu tiếng Việt
a. Bộ mã ch? Việt
- Bộ mã TCVN3 (dựa trên bộ mã ASCII chuẩn: Là bộ mã 8 bit có thể mã hóa được 256 ký tự
- Bộ mã Unicode: là bộ mã 16 bit có thể mã hóa được 216 ký tự
b. Bộ phông ch? việt
Mỗi bộ mã khác nhau sẽ có bộ phông để hiển thị và in ra ch? việt khác nhau:
- Bộ mã TCVN3 :Bộ phông có nhiều kiểu ch? khác nhau , bắt đầu bằng .Vn
- Bộ mã Unicode: Các font chính: TimesnewRoman, Arial,.
- Một số phần mềm hỗ trợ tiếng việt: VietKey, Unikey...
1. Cách gõ dấu tiếng Việt
c. Cách gõ soạn th?o tiếng Việt.
Có nhiều cách gõ tiếng Việt, nhưng thông dụng là gõ theo kiểuTelex.
aa : â ow hoặc [ : ơ
aw : a uw hoặc ] :ư
ee : ê
oo : ô
Dâú gõ ở cuối từ. Cách gõ như sau:
S - Dấu sắc, f - dấu huyền, r - dấu hỏi, x - dấu ngã, j - dấu nặng, z - xoá dấu đã đánh
2. 2. Bàn phím và chức nang từng phím, t? hợp phím
- Các phím di chuyển con trỏ.
?,?: Di chuyển con trỏ lên, xuống một dòng
?,?: Di chuyển con trỏ van b?n sang trỏi, sang ph?i một ký tự
Home di chuyển con trỏ về đầu dòng van b?n.
End di chuyển con trỏ về cuối dòng van b?n.
Ctrl-Home di chuyển con trỏ về đầu van b?n.
Ctrl- End di chuyển con trỏ về cuối van b?n.
PgUp/PgDn di chuyển con trỏ lên phía trên hoặc xuống phía dưới một trang màn hỡnh
- Các phím xoá kí tự.
Delete: xoá kí tự tại vị trí con trỏ.
Back Space: xoá kí tự bên trái con trỏ.
Phím Insert: dùng để chuyển đổi gi?a chế độ chèn kí tự và đè kí tự.
3. Mở tệp mới, tệp đã có
3.1.Tạo tệp mới:
Dể mở một tệp mới ta có thể chọn một trong các cách sau:
C1: Sử dụng thanh công cụ chuẩn
Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn, bấm trái chuột
C2: Sử dụng thanh b?ng chọn
Vào b?ng ch?n File NewOK.
3. Mở tệp mới, tệp đã có
3.2. Mở tệp đã có sẵn
Muốn mở một van b?n đã có trên đĩa, dùng các cách sau:
C1: Sử dụng thanh công cụ chuẩn
Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn
C2: Sử dụng thanh b?ng chọn: Vào b?ng chọn File Open
Look in: Tỡm ỗ đĩa hoặc thư mục chứa tệp cần mở
File name: Gõ tên tệp cần mở
4. Hiện ẩn các thanh công cụ
Dể ẩn hiện các thanh công cụ: sử dụng
b?ng chọn ViewToolbars
nếu chọn:
- Standard: ẩn /hiện thanh công cụ chuẩn
- Formatting: ẩn /hiện thanh định dạng
- Drawing: ẩn/hiện thanh công cụ vẽ
5. Lưu đóng tài liệu Word
C1: Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ.
C2: Chọn File/Save
Trường hợp 1: Dối với v?n b?n lưu lần đầu tiên, XHHT
- Save in: Chọn ổ đĩa hoặc thư mục chứa tệp cần lưu
- File name: Gõ tên tệp cần lưu
Trường hợp 2: Dối với van b?n đã được lưu và sau đó
người dùng có thay đổi nội dung, nếu chọn một trong hai
cách trên thỡ Word sẽ tự động cập nật nỗi dung thay đổ
i và gi? nguyên tên cũ, muốn thay đổi tên mới bấm chọn
FileSave as..
Khoa KT- CN
Bài gi?ng
Tạo và chỉnh sửa các tài lệu
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Huyền
đơn vị: Tổ Tin học
1. Cách gõ dấu tiếng Việt
a. Bộ mã ch? Việt
- Bộ mã TCVN3 (dựa trên bộ mã ASCII chuẩn: Là bộ mã 8 bit có thể mã hóa được 256 ký tự
- Bộ mã Unicode: là bộ mã 16 bit có thể mã hóa được 216 ký tự
b. Bộ phông ch? việt
Mỗi bộ mã khác nhau sẽ có bộ phông để hiển thị và in ra ch? việt khác nhau:
- Bộ mã TCVN3 :Bộ phông có nhiều kiểu ch? khác nhau , bắt đầu bằng .Vn
- Bộ mã Unicode: Các font chính: TimesnewRoman, Arial,.
- Một số phần mềm hỗ trợ tiếng việt: VietKey, Unikey...
1. Cách gõ dấu tiếng Việt
c. Cách gõ soạn th?o tiếng Việt.
Có nhiều cách gõ tiếng Việt, nhưng thông dụng là gõ theo kiểuTelex.
aa : â ow hoặc [ : ơ
aw : a uw hoặc ] :ư
ee : ê
oo : ô
Dâú gõ ở cuối từ. Cách gõ như sau:
S - Dấu sắc, f - dấu huyền, r - dấu hỏi, x - dấu ngã, j - dấu nặng, z - xoá dấu đã đánh
2. 2. Bàn phím và chức nang từng phím, t? hợp phím
- Các phím di chuyển con trỏ.
?,?: Di chuyển con trỏ lên, xuống một dòng
?,?: Di chuyển con trỏ van b?n sang trỏi, sang ph?i một ký tự
Home di chuyển con trỏ về đầu dòng van b?n.
End di chuyển con trỏ về cuối dòng van b?n.
Ctrl-Home di chuyển con trỏ về đầu van b?n.
Ctrl- End di chuyển con trỏ về cuối van b?n.
PgUp/PgDn di chuyển con trỏ lên phía trên hoặc xuống phía dưới một trang màn hỡnh
- Các phím xoá kí tự.
Delete: xoá kí tự tại vị trí con trỏ.
Back Space: xoá kí tự bên trái con trỏ.
Phím Insert: dùng để chuyển đổi gi?a chế độ chèn kí tự và đè kí tự.
3. Mở tệp mới, tệp đã có
3.1.Tạo tệp mới:
Dể mở một tệp mới ta có thể chọn một trong các cách sau:
C1: Sử dụng thanh công cụ chuẩn
Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn, bấm trái chuột
C2: Sử dụng thanh b?ng chọn
Vào b?ng ch?n File NewOK.
3. Mở tệp mới, tệp đã có
3.2. Mở tệp đã có sẵn
Muốn mở một van b?n đã có trên đĩa, dùng các cách sau:
C1: Sử dụng thanh công cụ chuẩn
Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn
C2: Sử dụng thanh b?ng chọn: Vào b?ng chọn File Open
Look in: Tỡm ỗ đĩa hoặc thư mục chứa tệp cần mở
File name: Gõ tên tệp cần mở
4. Hiện ẩn các thanh công cụ
Dể ẩn hiện các thanh công cụ: sử dụng
b?ng chọn ViewToolbars
nếu chọn:
- Standard: ẩn /hiện thanh công cụ chuẩn
- Formatting: ẩn /hiện thanh định dạng
- Drawing: ẩn/hiện thanh công cụ vẽ
5. Lưu đóng tài liệu Word
C1: Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ.
C2: Chọn File/Save
Trường hợp 1: Dối với v?n b?n lưu lần đầu tiên, XHHT
- Save in: Chọn ổ đĩa hoặc thư mục chứa tệp cần lưu
- File name: Gõ tên tệp cần lưu
Trường hợp 2: Dối với van b?n đã được lưu và sau đó
người dùng có thay đổi nội dung, nếu chọn một trong hai
cách trên thỡ Word sẽ tự động cập nật nỗi dung thay đổ
i và gi? nguyên tên cũ, muốn thay đổi tên mới bấm chọn
FileSave as..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)