TALK
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Trực |
Ngày 02/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: TALK thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HENRY TRUC
Some useful English sayings
1. After you.:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn`t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn`t help it.
3. Don`t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
eg: This test isn`t that important. Don`t take it to heart.
4. We`d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It`s getting late. We`d better be off .
5. Let`s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
eg: I know it`s a difficult situation. Let`s face it, OK?
6. Let`s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don`t just talk. Let`s get started.
7. I`m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I`m really dead.
8. I`ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don`t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don`t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don`t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I`m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I`m not going to kid you. I`m serious.
13. That`s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I`m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That`s something.
14. Brilliant idea!
Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn`t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you`re going to make, I am behind you.
19. I`m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg: Mind you! He`s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi ai làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để an ủi họ. Oh, don`t worry. I`m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. Còn tùy
eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
25. It`s a deal. Hẹn thế nhé
Harry: Haven`t seen you for ages. Let`s have a get-together next week.
Jenny: It`s a deal
STUDY, STUDY MORE, STUDY FOREVER !
Some useful English sayings
1. After you.:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn`t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn`t help it.
3. Don`t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
eg: This test isn`t that important. Don`t take it to heart.
4. We`d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It`s getting late. We`d better be off .
5. Let`s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
eg: I know it`s a difficult situation. Let`s face it, OK?
6. Let`s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don`t just talk. Let`s get started.
7. I`m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I`m really dead.
8. I`ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don`t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don`t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don`t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I`m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I`m not going to kid you. I`m serious.
13. That`s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I`m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That`s something.
14. Brilliant idea!
Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn`t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you`re going to make, I am behind you.
19. I`m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg: Mind you! He`s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi ai làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để an ủi họ. Oh, don`t worry. I`m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. Còn tùy
eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
25. It`s a deal. Hẹn thế nhé
Harry: Haven`t seen you for ages. Let`s have a get-together next week.
Jenny: It`s a deal
STUDY, STUDY MORE, STUDY FOREVER !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Trực
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)