Tải về thử xem

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công | Ngày 10/05/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Tải về thử xem thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Trường trung học cơ sở đại đức

Môn : Tin học - 6

Giáo viên giảng dạy:
Câu hỏi 1: Nêu một cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Word? Chương trình Microsoft Word dùng để làm gì?
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màm hình nền.
- Chương trình Microsoft Word dùng để soạn thảo văn bản.
Câu hỏi 2: Thực hiện khởi động Microsoft Word và chỉ ra các thành phần chính trong cửa sổ Microsoft Word?
- Thanh tiêu đề.
- Thanh bảng chọn.
- Thanh công cụ.
- Vùng soạn thảo.
- Con trỏ soạn thảo.
- Thanh cuốn (cuốn ngang, cuốn dọc).
- Thanh trạng thái.
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- Start -> Prograns -> Microsoft Office -> Microsoft Word.
- Nháy chuột phải vào biểu tượng -> Open.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
Em hãy nêu các cách khác để khởi động Microsoft Word?
+ Nháy lệnh Save trên thanh công cụ để xuất hiện cửa sổ Save As.
+ Gõ tên văn bản ở ô File name.
+ Nháy nút Save hoặc nhấn phím Enter để lưu.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
Hãy nêu các bước lưu văn bản và thoát khỏi Word?
Nêu các bước mở văn bản đã lưu trong máy tính?
+ Khởi động Word.
+ Nháy lệnh Open trên thanh công cụ để mở hộp thoại Open.
+ Nháy chọn tệp văn bản cần mở.
+ Nháy nút Open hoặc nhấn phím Enter để mở.
- Thoát khỏi Word: Nháy lệnh Close trên thanh tiêu đề.
+ Các dấu ngắt câu đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội dung.
+ Các dấu mở ngoặc, mở nháy được đặt sát vào bên trái kí tự dầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc, đóng nháy được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
+ Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách.
+ Muốn kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới thì nhấn phím Enter một lần.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
Viết quy trình gõ trong Microsoft Word để được 2 câu sau:
có công mài sắt có ngày nên kim
gần mực thì đen gần đèn thì rạng

Cos coong maif sawts cos ngayf neen kim
gaanf muwcj thif dden gaanf ddenf thif rangj
+ Phím Backspace dùng để xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
+ Phím Delete dùng để xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
+ Sao chép văn bản:
- Chọn văn bản cần sao chép.
- Nháy lệnh Copy trên thanh công cụ.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy lệnh Paste trên thanh công cụ.
+ Di chuyển văn bản:
- Chọn văn bản cần di chuyển.
- Nháy lệnh Cut trên thanh công cụ.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển.
- Nháy lệnh Paste trên thanh công cụ.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
2. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
2. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Mở văn bản.
Tạo văn bản mới.
Lưu văn bản.
In văn bản.
Di chuyển văn bản.
Sao chép văn bản.
Dán văn bản.
Quay lại thao tác trước đó.
Quay lại thao tác sau đó.
+ Chọn văn bản cần định dạng.
- Phông chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Font và chọn phông thích hợp.
- Cỡ chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Size và chọn cỡ chữ cần thiết.
- Kiểu chữ: Nháy vào nút (chữ đậm),
(chữ nghiêng), (chữ gạch chân).
- Màu chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Font Color và chọn màu thích hợp.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
2. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
3. Định dạng văn bản.
- Định dạng kí tự.
Hãy nêu cách định dạng kí tự bằng nút lệnh?
+ Đưa trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng.
- Căn lề: Nháy một trong các nút , , , , trên thanhcông cụ để điạnh dạng lề tương ứng.
- Thay đổi lề cho cả đoạn: Nháy một trong các nút , trêb thanh công cụ để tăng hay giảm lề trái của cả đoạn văn bản.
- Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy nút
bên phải của nút lệnh và chọn tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
2. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
3. Định dạng văn bản.
- Định dạng kí tự.
- Định dạng đoạn văn bản.
a. Nút dùng để định dạng kiểu chữ …..............................................
b. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ………………………………..……...
c. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………..…………………..
d. Nút dùng để ……………………………………..………………………..
e. Nút dùng để ……………………………………………………..………..
Điền vào chỗ (….) để có câu trả lời đúng
Đậm
Đậm và gạch chân.
Đậm, nghiêng và gạch chân.
Căn lề giữa.
Tạo khoảng cách giữa các dòng.
- Ôn tập các kiến thức đã học, đặc biệt là phần soạn thảo văn bản.
- Xem lại các câu hỏi và bài tập trong SGK ở phần soạn thảo văn bản.
- Chuẩn bị kiến thức giờ sau kiểm tra một tiết lý thuyết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)