Tai lieu tu dông am

Chia sẻ bởi Đỗ Thu Hà | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: tai lieu tu dông am thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Tư liệu từ đồng âm
A
- ăn: Cắn, nhai và nuốt.
- ăn ( ăn mặc, ăn vận): Việc mặc quần áo nói chung vào người
- ăn ( ăn bớt): Lấy đi của người khác một ít bằng cách lợi dụng sơ hở của công việc mà mình nhận làm.
- ăn (ăn chặn): Giữ lại để hưởng cái thuộc về người khác dựa vào địa vị trung gian của mình
- Âm (âm nhạc): Nghệ thuật hoà hợp âm thanh để nghe cho êm tai
- Âm (âm thầm): Thầm lặng và kín đáo không để cho người khác biết.
- Ân: ơn
- Ân (ân cần): Cần mẫn, lo lắng
- Ân (ân xá): Lấy lòng tốt tha cho kẻ có tội.
B
Ba: Số đếm
Ba: Cha, người sinh thành ra mình
Ba (ba lô): Túi, bị, đồ mang trên vai
Ba (ba tiêu): Cây chuối
Ba (ba toong): Gậy để chống
Báo: Loại thú dữ, hình giống con hổ, vóc nhỏ hơn, thường gọi là beo.
Báo (báo ân): Đáp ơn
Báo ( báo cáo, họp báo,..): Cho hay về việc mình đã làm, tờ viết về việc ấy
Báo (báo hại): Gây thiệt hại.
Bạc (vòng bạc, vàng bạc..): Một kim loại quý, sắc trắng
Bạc ( bạc bẽo, tệ bạc bội bạc…): Không trung thành, tệ bạc
Bạc (bạc ác): ác độc
Bạc (giấy bạc, đồng bạc, tiền bạc…): Đồng tiền tiêu dùng hàng ngày
Bạc (cờ bạc, đánh bạc…): Một trò chơi ăn thua
Bàn: Một đồ dùng bằng gỗ
Bàn (bàn bạc, luận bàn, bàn tán…): Bầy tỏ ý kiến với người khác
Bán (bán hàng, bán buôn..): Đổi vật, mối lợi hoặc sức lực để lấy tiền hoặc một vật khác
Bán (bán tín bán nghi, nhất tự vi sư, bán tự vi sư): Một nửa
Bận (bận rộn, bận việc, bận bịu): Không rảnh rỗi
Bận: Lần lượt (bận đi, bận về)
Bi: Viên tròn nhỏ bằng đá, thép (hòn bi, bi ve)
Bi (bi quan, bi luỵ, bi đát, bi ai, bi thảm, bi thương): Thương xót, buồn thảm
Bí (quả bí, bầu bí,..): loài cây dây có quả nấu ăn được
Bí (bí hiểm, bí mật): Kín, không ai biết được.
C
Cây ( cây súng): một loài thực vật sống dưới nước.
Cây ( khẩu súng, cây súng): Một loại vũ khí dùng để chiến đấu.
Cây ( cây bút): chỉ cán bút hoặc nhà văn
Ca (ca dao): Câu hát phổ thông trong dân gian
Ca (bài ca, ca khúc, lời ca): Thốt ra những lời có âm điệu
Ca (ca lô): Mũ của lính thuỷ, lính cảnh sát.
Ca (ca nô): Xuồng nhỏ, nhẹ
Ca: cái ca, ca nước
Cá: Loài động vật ở dưới nước (con cá, cá trôi, cá mè…)
Cá (cá biệt, cá nhân, cá thể): Từng cái một
Can: Khuyên ngăn người khác (khuyên can, can gián…)
Can (can đảm, can trường): Lòng can đảm.
Chín: Số tự nhiên liền sau số tám.
Chín: nói về trái c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thu Hà
Dung lượng: 27,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)