Tài liệu thi vào 6 chọn
Chia sẻ bởi Giang Thanh Thuy |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu thi vào 6 chọn thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
n tập toán lớp 5 lên lớp 6
Dạng 1: Tính
1. 37064 -64 x ( 82 + 42966 : 217 )
2. 320 – ( 120,5 + 95,25 + 5,25 ) + 84 :12 x 15.5
3.
( + 35% + 0,65 +75% ) x ( 1 !! + 4 )
4. ( 24% + + 0,76 + 25% ) x ( 3 + 1 )
5. ( 1 - ) ) x ( 1 - ) x ( 1 - ) x ( 1- )
6. : 0.5 - : 0.25 + : 0.125 - : 0.1
Dạng 2: Tính nhanh
1. 241,324 x1999 +241,324
2. 7 x1999 + 1999 +2 x 1999
3. ( 100 + 42 ) x 42 + ( 200 – 58 ) x 58
4. ( 1998 : 18 – 1443 : 13 ) x ( 16996 – 1110 : 30 x 305 )
5. 25 x 20,04 + 4 x 20,04 – 2004 x 20,33 + 2004 x 20,04
6. 19 +19 + …….+ 19 + 75 + 75 +…….+75
25 số hạng 19 số hạng
7. 5 + 1,75 + 6 + 4 + 3,875 + 3,4
8. ( 4 + 2 ) – ( 2 - 5 )
9. -
+
10. + + +
11.
12. 1 x x x x
13. x x x…x
14.
15.
16.
17.
Dạng 3: Biểu thức và giá trị biểu thức
1. Tìm x sao cho 3 < x < 4
a. Với x là một số tự nhiên
b. Với x là một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân.
2. Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết:
a. x< b. x< 3.005 c. x<
3. Tìm số tự nhiên y bé nhất, biết:
a. y > 16,2579
b. y > 9,999
c. y >
4. Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp m và n biết:
a. m < 16,27569 < n
b. m > 9,2995 > n
c. m < 0,1 + 0,01 +0,001 < n
5. Cho x < b và b < 1,25
Tìm giá trị của số tự nhiên x, với b là số tự nhiên
6. 5,7 – x + 6,9 = 8,65
7. 3,7 x y + y x 4,5 = 20,5
8. x: 3.5 + = - X x =
9. 30% x X + X = 52
10. X - x ( x + 9 ) = 1
11. ( x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ( x + 4 ) + ( x + 5 ) = 45
12. ( + + + + ) x462 –x = 19
13. ( 1- ) x ( 1- ) ) x ( 1- ) x ( 1- ) ) =
14. ( 1,257 x a + 1,743 x a ) – 2008 = 2009
15. x : 4,37 = 5,6 ( dư 1,53 )
Dạng 4: Một số bài toán về số;
1. So sánh các phân số sau:
a. và b.
b. và
c. và
d. Cho A = a542 + b37 + c4 + d
B = ab5d + 5c7
So sánh A và B ( a, b, c, d là các chữ số )
2. a. Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204.
b. Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử lớn
Dạng 1: Tính
1. 37064 -64 x ( 82 + 42966 : 217 )
2. 320 – ( 120,5 + 95,25 + 5,25 ) + 84 :12 x 15.5
3.
( + 35% + 0,65 +75% ) x ( 1 !! + 4 )
4. ( 24% + + 0,76 + 25% ) x ( 3 + 1 )
5. ( 1 - ) ) x ( 1 - ) x ( 1 - ) x ( 1- )
6. : 0.5 - : 0.25 + : 0.125 - : 0.1
Dạng 2: Tính nhanh
1. 241,324 x1999 +241,324
2. 7 x1999 + 1999 +2 x 1999
3. ( 100 + 42 ) x 42 + ( 200 – 58 ) x 58
4. ( 1998 : 18 – 1443 : 13 ) x ( 16996 – 1110 : 30 x 305 )
5. 25 x 20,04 + 4 x 20,04 – 2004 x 20,33 + 2004 x 20,04
6. 19 +19 + …….+ 19 + 75 + 75 +…….+75
25 số hạng 19 số hạng
7. 5 + 1,75 + 6 + 4 + 3,875 + 3,4
8. ( 4 + 2 ) – ( 2 - 5 )
9. -
+
10. + + +
11.
12. 1 x x x x
13. x x x…x
14.
15.
16.
17.
Dạng 3: Biểu thức và giá trị biểu thức
1. Tìm x sao cho 3 < x < 4
a. Với x là một số tự nhiên
b. Với x là một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân.
2. Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết:
a. x< b. x< 3.005 c. x<
3. Tìm số tự nhiên y bé nhất, biết:
a. y > 16,2579
b. y > 9,999
c. y >
4. Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp m và n biết:
a. m < 16,27569 < n
b. m > 9,2995 > n
c. m < 0,1 + 0,01 +0,001 < n
5. Cho x < b và b < 1,25
Tìm giá trị của số tự nhiên x, với b là số tự nhiên
6. 5,7 – x + 6,9 = 8,65
7. 3,7 x y + y x 4,5 = 20,5
8. x: 3.5 + = - X x =
9. 30% x X + X = 52
10. X - x ( x + 9 ) = 1
11. ( x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ( x + 4 ) + ( x + 5 ) = 45
12. ( + + + + ) x462 –x = 19
13. ( 1- ) x ( 1- ) ) x ( 1- ) x ( 1- ) ) =
14. ( 1,257 x a + 1,743 x a ) – 2008 = 2009
15. x : 4,37 = 5,6 ( dư 1,53 )
Dạng 4: Một số bài toán về số;
1. So sánh các phân số sau:
a. và b.
b. và
c. và
d. Cho A = a542 + b37 + c4 + d
B = ab5d + 5c7
So sánh A và B ( a, b, c, d là các chữ số )
2. a. Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204.
b. Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử lớn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Thanh Thuy
Dung lượng: 18,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)