TAI LIEU ON VAO 10

Chia sẻ bởi Lã Phú Nam | Ngày 19/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: TAI LIEU ON VAO 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

VERB TENSES
I/. THE SIMPLE PRESENT TENSE : THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Câu xác định
 I / You / We / They + V0
She / He / It + V ( - s / - e s)
* Động từ tận cùng có : S , SH , CH , X , O , Z thì ta thêm -es

Câu phủ định
 S + don’t / doesn’t + V0

Câu nghi vấn
 Do / Does + S + V0…..?

* Động từ “ To be”: I + am You / We / They + are She / He / It + is
* Cách dùng:
- Diễn tả một hành động được lập đi lập lại
Ví dụ: They go to church every Sundays
- Nói về sự thật
Ví dụ: Thanksgiving comes on the fourth Thursday of November
* Từ nhận biết: Always (Luôn luôn), Usually (Thường thường), Often ( Thường xuyên), Sometimes (Thỉnh thoảng), Never ( Không bao giờ), Seldom, rarely (Ít khi), Every …..( Mỗi……),
EXERCISES
* Complete the following senrences, using the simple present tense
1. They ( go ) to church every Sundays.
2. She often ( watch ) TV in the evening.
3. What (you / do ) every morning?
4. I always ( get ) up at 7 o’clock in the morning.
5. After classes he often ( listen ) to music.
6. She ( not play ) volleyball every afternon.
7. Nam (often be ) late for school.
8. Lan and I ( be ) in class 6A

II. THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Câu xác định
 S + am / is / are + V-ing

Câu phủ định
 S + am / is / are + not + V-ing

Câu nghi vấn
 Am / Is / Are + S + V-ing ?

* Cách dùng:
- Thì hiện tại tiếp diến diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Ví dụ: Please don’t make so much noise. I am working
- Hành động đang xảy ra không nhất thiết vào tời điểm nói
Ví dụ: Mary wants to work in France, so she is learning French
* Chú ý cách thêm –ing vào động từ:
- Động từ tận cùng là –e, ta bỏ –e, thêm – ing ( write – writing )
- Động từ một vần tận cùng là một phụ âm, trước có một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm rồi thêm – ing. ( swim – swimming )
- Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần hai, tận cùng bằng một phụ âm, trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm rồi thêm –ing ( begin – beginning )
* Từ nhận biết: Now, right now, at the moment, at present
EXERCISES
* Complete the following senrences, using the present progressive tense
1. Tom ( sleep ) and we ( play ) video games at present.
2. What you ( do ) now?
3. We ( not study ) now, we ( watch ) TV.
4. You ( listen ) to me, Mary? – Yes, I am
5. Hurry up. He ( wait ) outside

III. THE SIMPLE FUTURE TENSE: TƯƠNG LAI ĐƠN

Câu xác định
 S + will + V0

Câu phủ định
 S + will + not + V0

Câu nghi vấn
 Will + S + V0……?

* Cách dùng: Thì tương lai đơn diễn tả hành động xảy ra trong tương lai
* Từ nhận biết: Tomorrow, next….., in + năm trong tương lai, some day, sooner or later
* NEAR FUTURE: TƯƠNG LAI GẦN
S + is / am / are + going to + V0 Diễn tả một dự định trong tương lai
EXERCISES
* Complete the following senrences, using the simple future tense
1. Goodbye ! We ( see ) you tomorrow.
2. The weather ( start ) a little colder tomorrow.
3. Stay home. Lan ( call ) you tonight.
4. Look at those black clouds. It is going ( rain )
5. You ( be ) free tomorrow?

IV. THE SIMPLE PAST TENSE: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Câu xác định
S + V- ed / -2
I / he / she / it + was
You / we / they + were

Câu phủ định
 S + didn’t + V0
S + was / were + not ……..

Câu nghi vấn
 Did + S + V0 …..?
Was / Were + S ………..?

* Cách dùng:
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ
- Diễn tả thói quen trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lã Phú Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)