Tài liệu on thi vào10

Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Tuyền | Ngày 19/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu on thi vào10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

REVISION OF THE SECOND-TERM EXAMINATION (8th form)
2009 – 2010
A.GRAMMAR
1. ( not ) + adj +enough + ( for s.o ) + to inf
2. too + adj + ( for s.o ) + to inf
3. The simple present tense to talk about the truth
4. Be going to
5. Modals : must , have to , ought to
6. Reflexive pronouns
7. Why – Because
8. Preposition of time
9. Reported speech
10. Gerunds
11. Used to + inf
12. Should
13. Adv of manner
14. Modal: may, can, could
15.The present simple to talk about future
16.Present perfect with “since” / “for”.
17. Comparison with: like, (not ) as…as, (not) the same… as, different from.
18. Present progressive to talk about future / to show changes with “ get / become”
19. Comparative of adj
20. Superlative of adj.


1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Use : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát , không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại . Ta dùng thì này để nói đến moat sự việc nào đó xảy ra liên tục ,lặp đi lặp lại nhiều lần , hay môt điều gì đó luôn luôn đúng ,dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng .
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. (not ) adjective + enough + infinitive ( không ) đủ ……………….. để
Ex: The water is hot enough for me to drink.
She isn’t old enough to be in my class
3. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần )
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định sẽ làm hay dự định sẽ làm trong tương lai.
Ex : There is a good film on TV tonight. I’m going to stay home to watch TV .
- Note : Be going to còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra
Ex: I feel tired . I think I’m going to be sick.
4. Adverb of place ( Trạng từ chỉ nơi chốn ): out side, inside, there, here, upstairs, downstairs ,next to ,under ,…………..
Ex: The money was finally found under the boards.
5. Reflexive pronouns.( Đại từ phản thân): myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves .
- Diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện .
+ Nó có thể làm túc từ (Object ) Ex: Be careful.. You’ll cut yourself.
+ Nó đứng ngay sau từ mà nó làm mạnh nghĩa. Ex : An sent this letter itself.
- Đại từ phản thân làm mạnh nghĩa cho chủ từ. Nó đứng ngay sau chủ từ, hoặc đứng ở cuối mệnh đề /câu. Ex: Mary herself cleaned the floor.
6. Modal verbs
- Form : + S + modal verb + V + ………. Ex : I can sing very well.
- S + modal verb + not + V + ……… Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.
? Modal verb + S + V + ………….? Ex : May I come in ?
- Modal verb : must, ought to, have to,should
* MUST : là khiếm trợ động từ ( a modal ) diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết có tính chủ quan- do cảm nghĩ của người nói. (Ex: He must do this exercise again.), hay diễn tả tính qui tắc hay lề luật . (Ex: We must drive on the right.)
* HAVE TO : diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết có tính khách quan – do yếu tố bên ngoài.
Ex: Your eyes are weak. You have to wear glasses.
* OUGHT TO + V(base form) (nên): diễn tả lời khuyên. Ex: We ought to obey our parents.
* SHOULD: diễn tả lời khuyên Ex: You should help the needed children.
* MAY / CAN / COULD : được dùng để diễn tả lời yêu cầu hay đề nghị
- Yêu cầu sự giúp đỡ: Can / Could + you + V + O / A,please ?(Ex: Can you help me ,please.)
- Đề nghị giúp ai: May + I + V + O/A ?; Let + me + V +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Tuyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)