TÀI LIỆU ÔN THI VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH HAY
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Nhã |
Ngày 19/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU ÔN THI VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH HAY thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ I Tenses ( Thời của động từ)
Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. They (go) on holiday every winter.
2. The days (be) longer in summer.
3. She often (talk) to herself.
4. Oak trees (grow) very slowly.
5 My dog (not eat) vegetables.
6. My brother (not like) animals.
7. Most people (not like) to visit a doctor.
8. In his job she usually (stand) .
9. My brother never (go) out in the evening.
10. He usually (work) with paints and brushes.
11. Do you know anyone who (speak) Italian?
12. At work he usually (sit) all day.
13. (you ever work) at the weekend?
Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Hans Huser is a ski-instructor. He is Swiss and he lives in Villars, a village in the mountains. In summer he works in a sports shop and in winter he teaches skiing. He speaks 4 languages : French, German, Italian and English. He is married and has two children. He plays football with them in his free time. He`s happy with his family.
1/ What / Hans Huser / do ?
2/ Where/ he / come / from ?
3/ he / live / city ?
4/ Where / he / work / summer ?
5/ What / do / winter ?
6/ How many languages / he / speak ?
7/ he / single ?
8/ How many children / he / have ?
9/ What / he / do / free time ?
10/ he / happy / family ?
Exercise 3: Đọc đoạn văn sau, điền một từ thích hợp vào chỗ trống , sau đó dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Alan is a
Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:
1. They (go) on holiday every winter.
2. The days (be) longer in summer.
3. She often (talk) to herself.
4. Oak trees (grow) very slowly.
5 My dog (not eat) vegetables.
6. My brother (not like) animals.
7. Most people (not like) to visit a doctor.
8. In his job she usually (stand) .
9. My brother never (go) out in the evening.
10. He usually (work) with paints and brushes.
11. Do you know anyone who (speak) Italian?
12. At work he usually (sit) all day.
13. (you ever work) at the weekend?
Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Hans Huser is a ski-instructor. He is Swiss and he lives in Villars, a village in the mountains. In summer he works in a sports shop and in winter he teaches skiing. He speaks 4 languages : French, German, Italian and English. He is married and has two children. He plays football with them in his free time. He`s happy with his family.
1/ What / Hans Huser / do ?
2/ Where/ he / come / from ?
3/ he / live / city ?
4/ Where / he / work / summer ?
5/ What / do / winter ?
6/ How many languages / he / speak ?
7/ he / single ?
8/ How many children / he / have ?
9/ What / he / do / free time ?
10/ he / happy / family ?
Exercise 3: Đọc đoạn văn sau, điền một từ thích hợp vào chỗ trống , sau đó dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời
Alan is a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Nhã
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)