Tài liệu ôn thi trong hè_khối 10(phần 2- Biến đổi lượng giác)

Chia sẻ bởi Lê Trinh Tường | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu ôn thi trong hè_khối 10(phần 2- Biến đổi lượng giác) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

RÈN LUYỆN KỶ NĂNG BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
A- CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT.

I- TÓM TẮC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:













I- GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC:
1. Công thức quy đổi độ – Rađian:  ( a tính bằng độ,  tính bằng rad)
2. Số đo góc và cung lượng giác theo độ và radian.
sđ(ox, ot) = a0 + k3600 hoặc sđ(ox, ot) = + k2, k ( Z. (với 00 ( a < 3600 , 00 ( < 2()

sđ AB = a0 + k3600 hoặc sđ AB = + k2, k ( Z. ( với 00 ( a < 3600 , 00 ( < 2()
3. Công thức tính độ dài cung: l = .R ( tính bằng rad)

II. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1:
1. Hằng đẳng thức lượng giác:
( sin2x + cos2x = 1(  ( 
( 1+tan2x =( cos2x = ( cosx = 
( 1+cot2x =( sin2x = ( sinx = 
( tanx.cotx = 1 ( tanx = ( cotx = 
( Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu (() , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận xét giá trị của cung x trên đường tròn lượng giác.
Cung liên kết:


–x
 – x
– x
+ x
 + x

sin
–sinx
sinx
cosx
–sinx
cosx

cos
cosx
–cosx
sinx
–cosx
–sinx

tan
–tanx
–tanx
cotx
tanx
–cotx

cot
–cotx
–cotx
tanx
cotx
–tanx

 3. Chú ý:
a + b = ( ( 1800
cosb = –cosa
sinb = sina

a + b = ( 900
cosb = sina
sinb = cosa

(ABC
sin(B + C) = sinA
cos(B + C) = –cosA
tan(B + C) = – tanA






sin(x + k2() = sinx
cos(x + k2() = cosx
tan(x + k() = tanx
cot(x + k() = cotx


III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:
1.Công thức cộng:
cos(a ( b) = cosa.cosb  sina.sinb sin(a ( b) = sina.cosb ( sinb.cosa
tan(a ( b) = 
2.Công thức nhân:
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a = 
sin2a = 2sina.cosa =  ; tan2a = 
3.Công thức hạ bậc:
 ;  ; 
4.Công thức tính theo t : 
  
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b) 2sina.sinb = –[ cos(a + b) – cos(a – b) ]
2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b)
6. Công thức biến đổi tổng thành tích:
  tana + tanb = 
  tana – tanb = 
Hệ quả: cosx + sinx = cosx – sinx = 
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG (ABC:
1. Định lý hàm số sin và cos:





 2. Chuyển cạnh sang góc:
a = 2RsinA b = 2RsinB c = 2RsinC
3. Chuyển góc sang cạnh:  
4. Công thức diện tích: 
 , với 
R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp (ABC
5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của (ABC:
   (ma, mb, mc ( độ dài trung tuyến)
   (la, lb, lc ( độ dài phân giác)
B. BÀI TẬP.
VẤN ĐỀ 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trinh Tường
Dung lượng: 1,27MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)