TAI LIEU ON THI TOAN 10 CA NAM 2018 TN
Chia sẻ bởi Võ Văn Nghiệp |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: TAI LIEU ON THI TOAN 10 CA NAM 2018 TN thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
PHẦN I: ĐẠI SỐ ( GIẢI TÍCH
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số l:
A. B. C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số l:
A. B. C. D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số l:
A. B. C. D.
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Cu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải l hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Cu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào l hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Cu 9: Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Cu 10: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 11: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 12: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 13: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 14: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trn
Cu 15: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên
Cu 16: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên
Cu 17: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên
Cu 18: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
C. y giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Cu 19: Cho (P): . Có trục đối xứng là: A.x=-2 B.x=2 C. x=4 D.x=-4
Cu 20: Cho (P): . Tọa độ giao điểm với trục tung là:A. B. C. D.
Câu 21: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. 3+1> 10 B. Hôm nay trời lạnh quá. C. l số vô tỷ D.
Câu 22: Cho mệnh đề A= “ ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A.
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng .
Cu 24: Cho tập hợp . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
Cu 25: Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng: A. 3 B.4 C.6 D.8
Cu 26: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. không phải l số hữu tỷ B.
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.
Cu 27: Hy chọn mệnh đề đúng:
A. Phương trình: có một nghiệm l x=3 B.
C. D.
Cu 28: Hãy chọn mệnh đề sai:
D.
Cu 29: Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Phương trình có nghiệm x= -2 B.
C. vơ nghiệm
Cu 30: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. là một số hữu tỷ. B. Phương trình: có
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số l:
A. B. C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số l:
A. B. C. D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số l:
A. B. C. D.
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
A. B. C. D.
Cu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải l hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Cu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào l hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Cu 9: Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Cu 10: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 11: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 12: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 13: Parabol có đỉnh là: A. B. C. D.
Cu 14: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trn
Cu 15: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên
Cu 16: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên
Cu 17: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên B. y nghịch biến trên C. y đồng biến trên D. y nghịch biến trên
Cu 18: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
C. y giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Cu 19: Cho (P): . Có trục đối xứng là: A.x=-2 B.x=2 C. x=4 D.x=-4
Cu 20: Cho (P): . Tọa độ giao điểm với trục tung là:A. B. C. D.
Câu 21: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. 3+1> 10 B. Hôm nay trời lạnh quá. C. l số vô tỷ D.
Câu 22: Cho mệnh đề A= “ ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A.
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng .
Cu 24: Cho tập hợp . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
Cu 25: Cho tập hợp A gồm 3 phân tử. Khi đó số tập con của A bằng: A. 3 B.4 C.6 D.8
Cu 26: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. không phải l số hữu tỷ B.
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.
Cu 27: Hy chọn mệnh đề đúng:
A. Phương trình: có một nghiệm l x=3 B.
C. D.
Cu 28: Hãy chọn mệnh đề sai:
D.
Cu 29: Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Phương trình có nghiệm x= -2 B.
C. vơ nghiệm
Cu 30: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. là một số hữu tỷ. B. Phương trình: có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Nghiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 9
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)