TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA SINH HỌC
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA SINH HỌC thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Phần một
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử. B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là
A. chúng có cấu tạo phức tạp.
B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan.
C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống.
D. cả A, B, C.
Câu 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là
A. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. Uytakơ.
Câu 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm
khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 5. Giới nguyên sinh bao gồm
vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
Câu 6. Vi sinh vật bao gồm các dạng
A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút.
vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .
vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .
vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .
Câu 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành
A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành
A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt kín.
Câu 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật là
A. vi tảo. B. tảo lục.
C. tảo lục đơn bào. D. tảo lục đa bào nguyên thuỷ.
Câu 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là
A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài.
B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong.
C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài.
D. có bộ xương trong và cột sống.
Câu 12. Nguồn gốc chung của giới động vật là
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.
B. động vật đơn bào nguyên thuỷ.
C. động vật nguyên sinh.
D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.
*Câu 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là
A.Thuộc nhóm nhân sơ.
B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Phagơ có thể xâm nhập vào cơ thể.
D. Hình thành hợp tử từng phần.
Câu 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5->3->2->1->4.
B. 5->3->2->1->4.
C. 5->2->3->1->4.
D. 5->2->3->4->1.
Câu 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. có khả năng thích nghi với môi trường.
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ
A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.
D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử. B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là
A. chúng có cấu tạo phức tạp.
B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan.
C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống.
D. cả A, B, C.
Câu 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là
A. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. Uytakơ.
Câu 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm
khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 5. Giới nguyên sinh bao gồm
vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
Câu 6. Vi sinh vật bao gồm các dạng
A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút.
vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh .
vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm .
vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh .
Câu 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành
A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành
A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt kín.
Câu 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật là
A. vi tảo. B. tảo lục.
C. tảo lục đơn bào. D. tảo lục đa bào nguyên thuỷ.
Câu 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là
A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài.
B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong.
C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài.
D. có bộ xương trong và cột sống.
Câu 12. Nguồn gốc chung của giới động vật là
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.
B. động vật đơn bào nguyên thuỷ.
C. động vật nguyên sinh.
D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.
*Câu 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là
A.Thuộc nhóm nhân sơ.
B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Phagơ có thể xâm nhập vào cơ thể.
D. Hình thành hợp tử từng phần.
Câu 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5->3->2->1->4.
B. 5->3->2->1->4.
C. 5->2->3->1->4.
D. 5->2->3->4->1.
Câu 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. có khả năng thích nghi với môi trường.
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ
A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.
D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)