TÀI LIỆU ÔN TẾT TIÉNG ANH 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Linh Ngọc | Ngày 18/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU ÔN TẾT TIÉNG ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

TÀI LIỆU ÔN TẾT TIÉNG ANH 7
***2014-2015***
Những kiến thức cần nhớ TA7 :

1.The present simple tense :
* Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình huống cố định lâu dài ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
*Affirmative form


* Thêm es vào các động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z
*Negative form


*Interrogative form

(Thì hiện tại đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc các cụm trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, never, every day, once a week

2.Present progressive tense :
* Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hành động đang diễn ra ở hiện tại (nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói) và hành động có tính tạm thời.
* Affirmative form

* Negative form


*Interrogative form


* Wh-question

(Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các từ hoặc các cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at present, at the/ this moment…
( Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ giác quan, cảm xúc, nhận thức và sự sở hữu: see, hear, smell, feel, like, love, hate, dislike, want, know, think, seem, understand, have, vv. Dùng thì hiện tại đơn với các động từ này.

3.Future Simple Tense
* Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc diễn đạt lời hứa, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức thì.
*Affirmative form

*Negative form

*Interrogative form

*Wh-question

(Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: tomorrow, someday, tonight, next + Ntime, soon, v.v.
( Lưu ý: Người Anh thường dùng will hoặc shall cho các đại từ ngôi thứ nhất (I, we), nhưng trong tiếng Anh hiện đại Will được dùng phổ biến hơn shall.

4.Past Simple Tense :
* Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.
*Affirmative form

* Động từ có quy tắc, thêm -ed
* Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy tắc.
*Negative form

*Interrogative form

*To be

(Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last + Ntime,…ago.
( Pronunciation of -ed (Cách phát âm -ed)
/id/: sau âm /t/ và /d/
/t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, //, /ʆ/ (Kon thỏ phập phồng sợ chó sói)
/d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, //, /ð/, /ŋ/

5. Ôn mảng so sánh nhất , so sánh ngang bằng , so sánh hơn :
6.Cấu trúc đưa ra một vào lời đề nghị :
7.Tính từ ghép & Danh từ ghép :
8.Một vào giới từ chỉ vị trí :
9.Từ để hỏi (Wh_questions)
10.Câu mệnh lệnh :
Ex: Open your book , please !
Look at me !
11.Một số cấu trúc thông dụng để làm quen với bài tập viết lại câu :
It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
It’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Linh Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)