Tài liệu ôn tập trong hè_khối 10(phần 2- Biến đổi lượng giác)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Quang |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu ôn tập trong hè_khối 10(phần 2- Biến đổi lượng giác) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
RÈN LUYỆN KỶ NĂNG BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
A- CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT.
I- TÓM TẮC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
I- GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC:
1. Công thức quy đổi độ – Rađian: ( a tính bằng độ, tính bằng rad)
2. Số đo góc và cung lượng giác theo độ và radian.
sđ(ox, ot) = a0 + k3600 hoặc sđ(ox, ot) = + k2, k ( Z. (với 00 ( a < 3600 , 00 ( < 2()
sđ AB = a0 + k3600 hoặc sđ AB = + k2, k ( Z. ( với 00 ( a < 3600 , 00 ( < 2()
3. Công thức tính độ dài cung: l = .R ( tính bằng rad)
II. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1:
1. Hằng đẳng thức lượng giác:
( sin2x + cos2x = 1( (
( 1+tan2x =( cos2x = ( cosx =
( 1+cot2x =( sin2x = ( sinx =
( tanx.cotx = 1 ( tanx = ( cotx =
( Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu (() , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận xét giá trị của cung x trên đường tròn lượng giác.
Cung liên kết:
–x
– x
– x
+ x
+ x
sin
–sinx
sinx
cosx
–sinx
cosx
cos
cosx
–cosx
sinx
–cosx
–sinx
tan
–tanx
–tanx
cotx
tanx
–cotx
cot
–cotx
–cotx
tanx
cotx
–tanx
3. Chú ý:
a + b = ( ( 1800
cosb = –cosa
sinb = sina
a + b = ( 900
cosb = sina
sinb = cosa
(ABC
sin(B + C) = sinA
cos(B + C) = –cosA
tan(B + C) = – tanA
sin(x + k2() = sinx
cos(x + k2() = cosx
tan(x + k() = tanx
cot(x + k() = cotx
III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:
1.Công thức cộng:
cos(a ( b) = cosa.cosb sina.sinb sin(a ( b) = sina.cosb ( sinb.cosa
tan(a ( b) =
2.Công thức nhân:
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a =
sin2a = 2sina.cosa = ; tan2a =
3.Công thức hạ bậc:
; ;
4.Công thức tính theo t :
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b) 2sina.sinb = –[ cos(a + b) – cos(a – b) ]
2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b)
6. Công thức biến đổi tổng thành tích:
tana + tanb =
tana – tanb =
Hệ quả: cosx + sinx = cosx – sinx =
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG (ABC:
1. Định lý hàm số sin và cos:
2. Chuyển cạnh sang góc:
a = 2RsinA b = 2RsinB c = 2RsinC
3. Chuyển góc sang cạnh:
4. Công thức diện tích:
, với
R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp (ABC
5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của (ABC:
(ma, mb, mc ( độ dài trung tuyến)
(la, lb, lc ( độ dài phân giác)
B. BÀI TẬP.
VẤN ĐỀ 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
A- CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT.
I- TÓM TẮC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
I- GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC:
1. Công thức quy đổi độ – Rađian: ( a tính bằng độ, tính bằng rad)
2. Số đo góc và cung lượng giác theo độ và radian.
sđ(ox, ot) = a0 + k3600 hoặc sđ(ox, ot) = + k2, k ( Z. (với 00 ( a < 3600 , 00 ( < 2()
sđ AB = a0 + k3600 hoặc sđ AB = + k2, k ( Z. ( với 00 ( a < 3600 , 00 ( < 2()
3. Công thức tính độ dài cung: l = .R ( tính bằng rad)
II. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1:
1. Hằng đẳng thức lượng giác:
( sin2x + cos2x = 1( (
( 1+tan2x =( cos2x = ( cosx =
( 1+cot2x =( sin2x = ( sinx =
( tanx.cotx = 1 ( tanx = ( cotx =
( Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu (() , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận xét giá trị của cung x trên đường tròn lượng giác.
Cung liên kết:
–x
– x
– x
+ x
+ x
sin
–sinx
sinx
cosx
–sinx
cosx
cos
cosx
–cosx
sinx
–cosx
–sinx
tan
–tanx
–tanx
cotx
tanx
–cotx
cot
–cotx
–cotx
tanx
cotx
–tanx
3. Chú ý:
a + b = ( ( 1800
cosb = –cosa
sinb = sina
a + b = ( 900
cosb = sina
sinb = cosa
(ABC
sin(B + C) = sinA
cos(B + C) = –cosA
tan(B + C) = – tanA
sin(x + k2() = sinx
cos(x + k2() = cosx
tan(x + k() = tanx
cot(x + k() = cotx
III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:
1.Công thức cộng:
cos(a ( b) = cosa.cosb sina.sinb sin(a ( b) = sina.cosb ( sinb.cosa
tan(a ( b) =
2.Công thức nhân:
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a =
sin2a = 2sina.cosa = ; tan2a =
3.Công thức hạ bậc:
; ;
4.Công thức tính theo t :
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b) 2sina.sinb = –[ cos(a + b) – cos(a – b) ]
2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b)
6. Công thức biến đổi tổng thành tích:
tana + tanb =
tana – tanb =
Hệ quả: cosx + sinx = cosx – sinx =
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG (ABC:
1. Định lý hàm số sin và cos:
2. Chuyển cạnh sang góc:
a = 2RsinA b = 2RsinB c = 2RsinC
3. Chuyển góc sang cạnh:
4. Công thức diện tích:
, với
R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp (ABC
5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của (ABC:
(ma, mb, mc ( độ dài trung tuyến)
(la, lb, lc ( độ dài phân giác)
B. BÀI TẬP.
VẤN ĐỀ 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Quang
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)