Tài lieu on c3

Chia sẻ bởi Trần Sở Khanh | Ngày 19/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Tài lieu on c3 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

A)THEORY
- Chia thì
- Chuyển câu chủ động sang câu bị động
- Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
- Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
B ) EXERCISES:
*CHIA THÌ ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC.
Tenses
 CÁCH CHIA
CÁCH DÙNG – VÍ DỤ

Hiện tại đơn
SIMPL5E PRESENT
+ Khẳng định:
Sn, I + V.bare
Si + V-s/ es ( m
+ Phủ định: Sn + DO NOT + V.Bare.
Si + DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + V.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be) ( Am, is, are/ (Have) ( Have, has
Hành động lặp lại / thói quen hiện tại/ sự thật hay chân lý
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi, Sometimes: thỉnh thoảng, Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Once a week: mỗi tuần một lần.
VD: Peter often goes to school on every day.
- Hành động xảy ra theo các buổi, ngày, tuần, tháng, mùa:
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
VD: It rains a lot in summer in Vietnam.
- Các chương trình, lịch thi đấu, thời gian biểu tàu, xe, máy bay đi, về.
VD: The train leaves at five o’clock tomorrow/ everyday.

Quá khứ đơn
SIMPLE PAST
(be): I, he, she, it + Was / You, they, we + Were
(can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, must/ have to/ had to)
QK đơn của TO BE ở nghi vấn:
Was/ Were + S +…………………?
+ KĐ: S + V_ed/ V2 (Bất qui tắc)
+ PĐ: S + DID NOT + V.Bare.
+ NV: DID + S + V.Bare?
+ WH: WH + DID + S + V.Bare?
It’s + Period + Since + S + last + V2
- Hành động xảy ra trong QK có xác định rõ thời gian:
Yesterday: hôm qua/ Last night: đêm qua/ In 1979 < now/ (3 days) ago: cách đây……
VD: He (be, not) there last year.
He was not there last year.
- Thói quen, loạt hành động trong QK:
First, later, then, after that, finally, at last: Lúc đầu, sau đó, cuối cùng....
VD: When I was a boy, I often played football.
- Hành động xen vào một hành khác đang xảy ra trong quá khứ:
VD: I met her when I was walking in the street yesterday.

Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: I/ WE + SHALL + V.Bare.
He, She, It, They, You + WILL + V.Bare
+ PĐ: I, WE + SHALL NOT (SHAN’T) + V.Bare
He, She, It, … + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: SHALL/ WILL + S + V.Bare.
+ WH: WH + SHALL/ WILL + S + V. Bare?
- Một hành động xảy ra trong tương lai:
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now someday: ngày nào đó soon: chẳng bao lâu nữa.
VD: He will be there tomorrow.
- Một lời hứa, một tiên đoán: VD: I will give the book back next week.
- Mệnh đề thời gian chỉ về tương lai: (mệnh đề If và thời gian)
If / When/ While/ after/ before/ as soon as/ until +S+ HT đơn, S + shall/ will+ V1
VD: When he comes here tomorrow, we will greet him.

Hiện tại hoàn thành
PRESENR PERFECT
+ KĐ: Sn, I + HAVE + (ADV) + V3.
Si + HAS + (ADV) + V3.
+ PĐ: Sn, I + HAVE NOT/ HAS NOT (ADV) + V3.
+ NV: HAVE/ HAS + S + V3?
+ WH: WH + HAVE/ HAS + S + V3?
1. It’s + Period + Since + S + Have/ Has + V3
2. It’s the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Sở Khanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)