Tai lieu luyen thi hsg THCS
Chia sẻ bởi Trí Quý |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: tai lieu luyen thi hsg THCS thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
I. Dạng bài tập biến đổi câu
Part A:..Passive voice
PASSIVE VOICE
THE PASSIVE FORM
Put these sentences intothe passive form:
PASSIVE VOICE (thụ động cách)
* Công thức:
Active: S + V + O
Passive: S + BE + V3 / ed + by O
* Qui tắc:
- Tân ngữ chủ động biến thành chủ ngữ thụ động.
- Tobe vào thay thế động từ chíng phải ở đúng thì và phù hợp với chủ ngữ mới. Động từ chính trở thành quá khứ phân từ.
- Chủ ngữ thụ động biến thành tân ngữ thụ động có by ở trước
* Chú ý:
+ Nếu chủ ngữ và tân ngữ là danh từ thì chúng không đổi dạng. Nếu chủ ngữ và tân ngữ là đại từ nhân xưng thì chúng biến đổi như sau:
Chủ ngữ: I you we they he she it
Tân ngữ: me you us them him her it
+ By me /you /us /them /him /her /it / people /someone/ no one…có thể bỏ khỏi câu bị động( nếu không muốn nêu rõ tác nhân)
+ Phải nắm vững cách chia động từ TOBE ở các thì
Ví dụ: We like music. Mary has bought a new car
Music is liked (by us) A new car has been bought by Mary
+ Trạng từ chỉ sự thường xuyên đặt sau Tobe hoặc trợ động từ.
Ví dụ: Tom often writes letters
Letters are often written by Tom
+ By-O đứng trước trạng từ chỉ nơi chốn và đứng sau trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ: Mr Green took his children to the zoo yesterday
His children were taken to the zoo by Mr Green yesterday
+ Nếu câu chủ động có hai tân ngữ, thì một trong hai tân ngữ có thể được dùng làm chủ ngữ trong câu thụ động (Thường là tân ngữ chỉ người)
Ví dụ: He gives her a present He gives her a present
She is given a present (by him) A present is given to her (by him)
+ Nếu câu phủ định ta nhớ đặt NOT sau Tobe hoặc trợ động từ
Vi dụ: Jack shouldn’t drink beer
Beer shouldn’t be drunk by Jack
+ Nếu câu nghi vấn ta đặt Tobe hoặc trợ động từ trước chủ ngữ
Ví dụ: What did he buy ? Where will Mr Hai plant the trees ?
What was bought (by him) ? Where will the trees be planted by Mr Hai ?
TENSES
ACTIVE
PASSIVE
Simple present
Hiện tại đơn
S + V / V-s/es
Tom kisses Jerry
am / is / are + V -3/ed
Jerry is kissed by Tom
Simple past
Quá khứ đơn
S + V -2/ed
Lan saw a thief last night
Was / were + V- 3/ed
A thief was seen by Lan last night
Simple future
Tương lai đơn
S + will + V
He will help you next week
will be + V 3/ed
You will be helped by him next week
Present progressive
Hiện tại tiếp diễn
S + am / is / are + V-ing
I am speaking English
am / is / are + being + V- 3/ed
English is being spoken (by me)
Past progressive
Quá khứ tiếp diễn
S + was / were + V-ing
She was cooking dinner at 7.00 last night
was / were + being + V- 3/ed
She was being cooked dinner at 7.00 last night
Present perfect
Hiện tại hoàn thành
S + has / have + V-3/ed
He has closed the windows
has / have been + V-3/ed
the windows have been closed (by him)
Modal verbs
Động từ khiếm khuyết
S + can / could / may / might / should / will / used to / be going to / shall/ would / have to / must. + V
We can do this exercises
can / could / may / might / should / will / used to / be going to / shall/ would / have to / must + be + V 3/ed
This exercises can be done (by us)
EXERCISES
Change these sentences into passive voice
People speak English all over the world.
…………………………………………………………………………………………………….
The doctor examined the patients
…………………………………………………………………………………………………….
They are playing soccer in the school yard at the moment
…………………………………………………………………………………………………….
She
Part A:..Passive voice
PASSIVE VOICE
THE PASSIVE FORM
Put these sentences intothe passive form:
PASSIVE VOICE (thụ động cách)
* Công thức:
Active: S + V + O
Passive: S + BE + V3 / ed + by O
* Qui tắc:
- Tân ngữ chủ động biến thành chủ ngữ thụ động.
- Tobe vào thay thế động từ chíng phải ở đúng thì và phù hợp với chủ ngữ mới. Động từ chính trở thành quá khứ phân từ.
- Chủ ngữ thụ động biến thành tân ngữ thụ động có by ở trước
* Chú ý:
+ Nếu chủ ngữ và tân ngữ là danh từ thì chúng không đổi dạng. Nếu chủ ngữ và tân ngữ là đại từ nhân xưng thì chúng biến đổi như sau:
Chủ ngữ: I you we they he she it
Tân ngữ: me you us them him her it
+ By me /you /us /them /him /her /it / people /someone/ no one…có thể bỏ khỏi câu bị động( nếu không muốn nêu rõ tác nhân)
+ Phải nắm vững cách chia động từ TOBE ở các thì
Ví dụ: We like music. Mary has bought a new car
Music is liked (by us) A new car has been bought by Mary
+ Trạng từ chỉ sự thường xuyên đặt sau Tobe hoặc trợ động từ.
Ví dụ: Tom often writes letters
Letters are often written by Tom
+ By-O đứng trước trạng từ chỉ nơi chốn và đứng sau trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ: Mr Green took his children to the zoo yesterday
His children were taken to the zoo by Mr Green yesterday
+ Nếu câu chủ động có hai tân ngữ, thì một trong hai tân ngữ có thể được dùng làm chủ ngữ trong câu thụ động (Thường là tân ngữ chỉ người)
Ví dụ: He gives her a present He gives her a present
She is given a present (by him) A present is given to her (by him)
+ Nếu câu phủ định ta nhớ đặt NOT sau Tobe hoặc trợ động từ
Vi dụ: Jack shouldn’t drink beer
Beer shouldn’t be drunk by Jack
+ Nếu câu nghi vấn ta đặt Tobe hoặc trợ động từ trước chủ ngữ
Ví dụ: What did he buy ? Where will Mr Hai plant the trees ?
What was bought (by him) ? Where will the trees be planted by Mr Hai ?
TENSES
ACTIVE
PASSIVE
Simple present
Hiện tại đơn
S + V / V-s/es
Tom kisses Jerry
am / is / are + V -3/ed
Jerry is kissed by Tom
Simple past
Quá khứ đơn
S + V -2/ed
Lan saw a thief last night
Was / were + V- 3/ed
A thief was seen by Lan last night
Simple future
Tương lai đơn
S + will + V
He will help you next week
will be + V 3/ed
You will be helped by him next week
Present progressive
Hiện tại tiếp diễn
S + am / is / are + V-ing
I am speaking English
am / is / are + being + V- 3/ed
English is being spoken (by me)
Past progressive
Quá khứ tiếp diễn
S + was / were + V-ing
She was cooking dinner at 7.00 last night
was / were + being + V- 3/ed
She was being cooked dinner at 7.00 last night
Present perfect
Hiện tại hoàn thành
S + has / have + V-3/ed
He has closed the windows
has / have been + V-3/ed
the windows have been closed (by him)
Modal verbs
Động từ khiếm khuyết
S + can / could / may / might / should / will / used to / be going to / shall/ would / have to / must. + V
We can do this exercises
can / could / may / might / should / will / used to / be going to / shall/ would / have to / must + be + V 3/ed
This exercises can be done (by us)
EXERCISES
Change these sentences into passive voice
People speak English all over the world.
…………………………………………………………………………………………………….
The doctor examined the patients
…………………………………………………………………………………………………….
They are playing soccer in the school yard at the moment
…………………………………………………………………………………………………….
She
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trí Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)