Tài liệu hướng dẫn học Access
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 04/11/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: tài liệu hướng dẫn học Access thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
LÝ THUYẾT CĂN BẢN ACCESS.
Viết số:
- Number: Số nguyên và số thực.
- Byte(integer; long integer): Giá trị nguyên Không có số thập phân
-Single: 7 số lẻ có phần thập phân
- Double:15 số lẻ có phần thập phân
- General: giữ nguyên như lúc nhập
-Currency: có dấu tiền tệ và phân cách ngàn
-Fixed: hiển thị ít nhất 1 ký số(số mace nhiên là 2)
- Stander: phân cách ngàn số lẻ mace nhiên là 2
- Percent: Nhận giá trị 100 và ghi thêm dấu %
*Các ký hiệu dùng trong Input Mask:
0: dành cho 1 ký số 0-9 ( bắt buộc)
9: dành cho 1 ký số 0-9 ( Không bắt buộc)
#: dành cho 1 ký số 0-9 , dấu +/-, trống( bắt buộc)
L: dành cho 1 ký tự chữ ( bắt buộc)
?: dành cho 1 ký tự chữ hay trống(không bắt buộc)
A: dành cho 1 ký tự chữ hay số( bắt buộc)
a: dành cho 1 ký tự chữ hay số(không bắt buộc)
&: dành cho 1 ký tự bất kỳ( bắt buộc)
C: dành cho 1 ký tự bất kỳ (Không bắt buộc)
<:các ký tự bên phải Chuyển thành chữ thường ; > ….chữ hoa
: ký tự định dạng theo sau dấu là dữ liệu
VD.0303( Vào Input Mask: >L??????? ví dụ Maria)
*Các kiểu dử liệu của Field:
- Text: kiểu dữ liệu chuổi tối đa 255 ký tự
- Memo: như text nhưng có chiều dài tối đa 64 KB ký tự
- Validation rule: quy tắc kiểm tra hợp lệ nhập vào ( ><=,and….)
Is Null: không có giá trị; In (giá trị 1 ….gtrị n)
- Validation text: ghi nội dung thông báo sai với Validation rule
- Required:bắt buộc nhập vào hay không
I- TABLE:
1/ Chữ cái đầu viết hoa các chữ sau viết thường:
Vào Input Mask: >L??????? ví dụ Maria
( chữ in vào Format ghi dấu > ngược lại chữ thường ghi <)
2/ Phái: chọn yes/no muốn mất ô vuông vào lookup chọn Text boox
3/Vào Genneral chọn Requred chọn yes
4/ Màu: xanh dương (Blue); lục(Green)
II-QUERY:
1/ Sắp xếp tăng dần theo…….: vào sort: chọn Ascending ngược lại chọn Descending
2/ lọc ( kéo ra xem lọc khoa)
có ký tự đầu là…vd có kí tự đầu là T:vào hàng Criteria gõ “T*”
có ký tự thứ hai là…vd có kí tự thứ hai là H vào hàng Criteria gõ “?H*”
có ký tự thứ cuối là…vd có kí tự cuối là G vào hàng Criteria gõ “*G”
có kýtự đầu từ A đến N của phần tên vào hàngCriteria gõBetween "A*" And "o*"
có kýtự đầu N hoặc T vào hàngCriteria gõ "n*" Or "t*"
Có họ nguyễn, lê phan: vào hàngCriteria gõ “ Nguyễn *” or “Phan*” or “Lê*”
( * đại diện 1 nhóm ký tự và ? đại diện 1 ký tự)
3/ chỉ lấy năm sinh không lấy ngày sinh: vào cột ntháng sinh gõ: year(NTNS)
Tìm những hsinh có năm sinh từ 1978 đến 1982: Between 1978 And 1982
Tuổi lấy năm hiện tại trừ năm sinh VD: ô trên tuoi: 2009-Year([NTNS])
Giới tính nam nữ: Gioitinh: IIf([PHAI]=Yes,"Nam","Nữ")
( năm year; tháng month; ngày day)
4/ ghép Hovaten: [hosv] & " " & [tensv] hoặc HOSV + TENSV
( muốn xếp tên từ A đến Z phải thêm cột tên)
5/ nhập khai báo trước khi mở: vào Criteria [nhap MSSV]
[Nhap phai nam hay nu neu nu gõ 0 con nam gõ -1] vì máy định sẳnTìm từ năm nào đến năm nào: vào Criteria gõ Between [tu nam] And [den nam]
6/ Muốn tính tổng số….: ấn hàng nào đếm chọn count còn lại chọn group by
tính tổng số nam,ts nữ: Nam: IIf([PHAI]=Yes,1,0); Nu: IIf([PHAI]=No,1,0)
- TSsinh vien nam và nữ: TSSINHVIEN: [nam]+[nu]
( Các cột khác chọn group by còn cột nam,nữ chọn Sum
7/ tính tỉ lệ nam nữ:TLNAM: [NAM]/[TSSINHVIEN]
TLNU: [NU]/[
Viết số:
- Number: Số nguyên và số thực.
- Byte(integer; long integer): Giá trị nguyên Không có số thập phân
-Single: 7 số lẻ có phần thập phân
- Double:15 số lẻ có phần thập phân
- General: giữ nguyên như lúc nhập
-Currency: có dấu tiền tệ và phân cách ngàn
-Fixed: hiển thị ít nhất 1 ký số(số mace nhiên là 2)
- Stander: phân cách ngàn số lẻ mace nhiên là 2
- Percent: Nhận giá trị 100 và ghi thêm dấu %
*Các ký hiệu dùng trong Input Mask:
0: dành cho 1 ký số 0-9 ( bắt buộc)
9: dành cho 1 ký số 0-9 ( Không bắt buộc)
#: dành cho 1 ký số 0-9 , dấu +/-, trống( bắt buộc)
L: dành cho 1 ký tự chữ ( bắt buộc)
?: dành cho 1 ký tự chữ hay trống(không bắt buộc)
A: dành cho 1 ký tự chữ hay số( bắt buộc)
a: dành cho 1 ký tự chữ hay số(không bắt buộc)
&: dành cho 1 ký tự bất kỳ( bắt buộc)
C: dành cho 1 ký tự bất kỳ (Không bắt buộc)
<:các ký tự bên phải Chuyển thành chữ thường ; > ….chữ hoa
: ký tự định dạng theo sau dấu là dữ liệu
VD.0303( Vào Input Mask: >L??????? ví dụ Maria)
*Các kiểu dử liệu của Field:
- Text: kiểu dữ liệu chuổi tối đa 255 ký tự
- Memo: như text nhưng có chiều dài tối đa 64 KB ký tự
- Validation rule: quy tắc kiểm tra hợp lệ nhập vào ( ><=,and….)
Is Null: không có giá trị; In (giá trị 1 ….gtrị n)
- Validation text: ghi nội dung thông báo sai với Validation rule
- Required:bắt buộc nhập vào hay không
I- TABLE:
1/ Chữ cái đầu viết hoa các chữ sau viết thường:
Vào Input Mask: >L??????? ví dụ Maria
( chữ in vào Format ghi dấu > ngược lại chữ thường ghi <)
2/ Phái: chọn yes/no muốn mất ô vuông vào lookup chọn Text boox
3/Vào Genneral chọn Requred chọn yes
4/ Màu: xanh dương (Blue); lục(Green)
II-QUERY:
1/ Sắp xếp tăng dần theo…….: vào sort: chọn Ascending ngược lại chọn Descending
2/ lọc ( kéo ra xem lọc khoa)
có ký tự đầu là…vd có kí tự đầu là T:vào hàng Criteria gõ “T*”
có ký tự thứ hai là…vd có kí tự thứ hai là H vào hàng Criteria gõ “?H*”
có ký tự thứ cuối là…vd có kí tự cuối là G vào hàng Criteria gõ “*G”
có kýtự đầu từ A đến N của phần tên vào hàngCriteria gõBetween "A*" And "o*"
có kýtự đầu N hoặc T vào hàngCriteria gõ "n*" Or "t*"
Có họ nguyễn, lê phan: vào hàngCriteria gõ “ Nguyễn *” or “Phan*” or “Lê*”
( * đại diện 1 nhóm ký tự và ? đại diện 1 ký tự)
3/ chỉ lấy năm sinh không lấy ngày sinh: vào cột ntháng sinh gõ: year(NTNS)
Tìm những hsinh có năm sinh từ 1978 đến 1982: Between 1978 And 1982
Tuổi lấy năm hiện tại trừ năm sinh VD: ô trên tuoi: 2009-Year([NTNS])
Giới tính nam nữ: Gioitinh: IIf([PHAI]=Yes,"Nam","Nữ")
( năm year; tháng month; ngày day)
4/ ghép Hovaten: [hosv] & " " & [tensv] hoặc HOSV + TENSV
( muốn xếp tên từ A đến Z phải thêm cột tên)
5/ nhập khai báo trước khi mở: vào Criteria [nhap MSSV]
[Nhap phai nam hay nu neu nu gõ 0 con nam gõ -1] vì máy định sẳnTìm từ năm nào đến năm nào: vào Criteria gõ Between [tu nam] And [den nam]
6/ Muốn tính tổng số….: ấn hàng nào đếm chọn count còn lại chọn group by
tính tổng số nam,ts nữ: Nam: IIf([PHAI]=Yes,1,0); Nu: IIf([PHAI]=No,1,0)
- TSsinh vien nam và nữ: TSSINHVIEN: [nam]+[nu]
( Các cột khác chọn group by còn cột nam,nữ chọn Sum
7/ tính tỉ lệ nam nữ:TLNAM: [NAM]/[TSSINHVIEN]
TLNU: [NU]/[
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)