Tài liệu học động từ bất quy tắc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỳ |
Ngày 20/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu học động từ bất quy tắc thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SOME COMMON IRREGULAR VERBS
V1 V2 V3 Meaning meet met met gặp
cost cost cost trị giá bleed bled bled chảy máu
cut cut cut cắt breed bred bred nuôi
fit fit fit vừa vặn feed fed fed cho ăn
hit hit hit đụng lead led led dẫn dắt
hurt hurt hurt làm đau speed sped sped tăng tốc
let let let để cho
put put put đặt, để bring brought brought mang
read read read đọc buy bought bought mua
shut shut shut đóng lại catch caught caught bắt được
fight fought fought đánh nhau
begin began begun bắt đầu teach taught taught dạy
drink drank drunk uống think thought thought suy nghĩ
ring rang rung reo, rung
run ran run chạy arise arose arisen xuất hiện
sing sang sung hát drive drove driven lái xe
swim swam swum bơi, lội ride rode ridden cưỡi, đạp xe
hang hung hung treo rise rose risen nhô, mọc lên
write wrote written viết
find found found tìm thấy
blow blew blown thổi
spend spent spent tiêu xài draw drew drawn vẽ
smell* smelt smelt ngửi fly flew flown bay
build built built xây dựng grow grew grown mọc
send sent sent gửi đi know knew known biết
lend lent lent cho mượn throw threw thrown ném
spell spelt spelt đánh vần
shake shook shaken lắc hear heard heard nghe
take took taken cầm, nắm hold held held cầm, giữ; tổ chức
learn* learnt learnt học
sleep slept slept ngủ lose lost lost đánh mất; giảm
sweep swept swept quét make made made làm
keep kept kept giữ mean meant meant nghĩa là
mishear misheard misheard nghe nhầm
leave left left rời khỏi shoot shot shot bắn
awake awoke awoken thức dậy stand stood stood đứng
break broke broken làm vỡ understand understood understood hiểu
freeze froze frozen đông lạnh
speak spoke spoken nói sell sold sold bán
wake woke woken đánh thức tell told told bảo, kể
beat beat beaten đánh đập bear bore born sinh ra
bite bit bitten cắn tear tore torn xé rách
choose chose chosen chọn lựa wear wore worn mặc, đeo, đội
do did done làm
eat ate eaten ăn become became become trở nên
fall fell fallen té xuống come came come đến
forget forgot forgot(ten) quên overcome overcame overcome vượt qua
forgive forgave forgiven tha thứ
get got got(ten) đạt được lay laid laid đặt, để
give gave given cho pay paid paid trả tiền
say said said nói
sit sat sat ngồi
be was/were been thì, là, ở
dream* dreamt dreamt mơ go went gone đi
have had had có; dùng
* “ed” may also be added to make up Past Tense and Past Participle forms.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)