Tai lieu day phu dao English 7
Chia sẻ bởi Ngô Bảo Trung |
Ngày 18/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: tai lieu day phu dao English 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TÀI LIỆU DẠY PHỤ ĐẠO 7
Week: 1 Date of preparation: 6/9/2011
Class: 7A3, 4, 5 Date of teaching: 7/9/2011
Period: 1, 2
các thì:
@ Lý thuyết:
Simple present tense:(thì hiện tại đơn)
Hình thức: I / we / you / they + inf.
He / She / It + Vs/es
* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, x, z, o
To be: I + am …
We / you / they + are …
He / she / it + is …
Do / Does: I / we / you / they / Ns + Do
He / She / It / N + does
* động từ “Do / Does” chỉ được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định, động từ đi sau luôn luôn giữ nguyên mẫu.
Cách dùng:
_ Dùng để diễn tả thói quen hoặc việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (Trong câu thường có các trang từ như: always, usually, often, sometimes, seldom, never, generally, regularly, every day/week/month/year… once, twice, three times… a day/week…)
Ex: We come to school on time every day.
My mother always gets up early.
_ Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the sun.
Present progressive tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
Hình thức: S + is/am/are + V-ing
Cách dùng:
Dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra ở hiện tại (trong câu thường có các trạng từ như: now, at present, at the moment…)
Ex: My father is planting flowers in the garden now.
Note: một số động từ sau không được dung ở thì HTTD mà dùng HTĐ : be, see, hear, feel, know, like, hate, want, need, love, prefer, test, remember, forget, believe, seem …
I. Use the correct verb form:
Lan (not have)……………………many friends in her new school.
Hung(come) …………………….from Vinh but he (stay)………………………with his relatives in HCM City at the moment.
We (not drive)………………to work every day. We (go)…………….. by bus.
Who you ( talk)…………………………to on the phone now, Minh?
Where your new friend (live)……………….. Nga?
- She (live)…………………….on Hang Bac Street.
6. You (be)…………………. in class 7A?
-No. I (be) ………………..in class 7B.
You (be)......................free on Sunday mornings, Tan?
No. I and my brother (visit) …………………our grandmother.
Trang (not be)…………………..in her room at the moment. She (cook) ……………………in the kitchen.
Would you like (have)…………………breakfast with eggs, children?
Lien (not go) ………………..to the movie theater on Sunday. She (stay)………….. at home and watch TV.
You (like)……………… your new school, Mai?
-Yes. But I’m unhappy because I (not have)………………….. many friends.
12. Let’s (meet) ………………..at 7.00 in front of the park.
It’s 10 o’clock in the morning. We (stay)………………… at home. I (play) .........................video games and my sister (read)……………..a book in her room.
How many books your library (have)……………………, Lien?
-It (have)………………..a lot, about one thousand.
In Vietnam, there (be)……………no lessons on Sunday.
Hoa’s brother (go) ………………..to the library every afternoon. He (like)……………. reading science books, but he (not like)……………….history and geography books.
How we (find)…………………..a book in the library?
Why you (make)……………………. so much noise in your room ,Lan?
We(rehearse)…………………. a play for the schol anniversary celebrations.
My sister (practise)…………………. the violin in the club twice a week.
They (hold)…………………a farewell party at the moment.
What your father usually (do)…………………in the evening?
-He usually (watch)…………….TV, but sometimes he (read)………….books.
22. We (not go)……………..to the cinema very often.
23. .I (see) ……………..a movie every day. You (go)……….……..with me?
Tim usually (get up)..............................and (brush)........................his teeth at 6.15
Nhung (be) ………………………… very hungry now.
Trung (go)..........................to
Week: 1 Date of preparation: 6/9/2011
Class: 7A3, 4, 5 Date of teaching: 7/9/2011
Period: 1, 2
các thì:
@ Lý thuyết:
Simple present tense:(thì hiện tại đơn)
Hình thức: I / we / you / they + inf.
He / She / It + Vs/es
* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, x, z, o
To be: I + am …
We / you / they + are …
He / she / it + is …
Do / Does: I / we / you / they / Ns + Do
He / She / It / N + does
* động từ “Do / Does” chỉ được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định, động từ đi sau luôn luôn giữ nguyên mẫu.
Cách dùng:
_ Dùng để diễn tả thói quen hoặc việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (Trong câu thường có các trang từ như: always, usually, often, sometimes, seldom, never, generally, regularly, every day/week/month/year… once, twice, three times… a day/week…)
Ex: We come to school on time every day.
My mother always gets up early.
_ Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the sun.
Present progressive tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
Hình thức: S + is/am/are + V-ing
Cách dùng:
Dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra ở hiện tại (trong câu thường có các trạng từ như: now, at present, at the moment…)
Ex: My father is planting flowers in the garden now.
Note: một số động từ sau không được dung ở thì HTTD mà dùng HTĐ : be, see, hear, feel, know, like, hate, want, need, love, prefer, test, remember, forget, believe, seem …
I. Use the correct verb form:
Lan (not have)……………………many friends in her new school.
Hung(come) …………………….from Vinh but he (stay)………………………with his relatives in HCM City at the moment.
We (not drive)………………to work every day. We (go)…………….. by bus.
Who you ( talk)…………………………to on the phone now, Minh?
Where your new friend (live)……………….. Nga?
- She (live)…………………….on Hang Bac Street.
6. You (be)…………………. in class 7A?
-No. I (be) ………………..in class 7B.
You (be)......................free on Sunday mornings, Tan?
No. I and my brother (visit) …………………our grandmother.
Trang (not be)…………………..in her room at the moment. She (cook) ……………………in the kitchen.
Would you like (have)…………………breakfast with eggs, children?
Lien (not go) ………………..to the movie theater on Sunday. She (stay)………….. at home and watch TV.
You (like)……………… your new school, Mai?
-Yes. But I’m unhappy because I (not have)………………….. many friends.
12. Let’s (meet) ………………..at 7.00 in front of the park.
It’s 10 o’clock in the morning. We (stay)………………… at home. I (play) .........................video games and my sister (read)……………..a book in her room.
How many books your library (have)……………………, Lien?
-It (have)………………..a lot, about one thousand.
In Vietnam, there (be)……………no lessons on Sunday.
Hoa’s brother (go) ………………..to the library every afternoon. He (like)……………. reading science books, but he (not like)……………….history and geography books.
How we (find)…………………..a book in the library?
Why you (make)……………………. so much noise in your room ,Lan?
We(rehearse)…………………. a play for the schol anniversary celebrations.
My sister (practise)…………………. the violin in the club twice a week.
They (hold)…………………a farewell party at the moment.
What your father usually (do)…………………in the evening?
-He usually (watch)…………….TV, but sometimes he (read)………….books.
22. We (not go)……………..to the cinema very often.
23. .I (see) ……………..a movie every day. You (go)……….……..with me?
Tim usually (get up)..............................and (brush)........................his teeth at 6.15
Nhung (be) ………………………… very hungry now.
Trung (go)..........................to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Bảo Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)