Tài liệu CASIO môn Sinh
Chia sẻ bởi Huy Lôm Côm |
Ngày 27/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu CASIO môn Sinh thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN LUYỆN GIẢI TOÁN MÔN SINH HỌC TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO
Phần I : Nội dung thi .
Nội dung
Kiến thức
Sinh học tế bào
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
- Phân bào
Chuyển hóa năng lượng
Hô hấp tế bào
Tổng hợp năng lượng pha sáng pha tối , quá trình phophoryl hóa.
- Nguyên phân
- Giảm phân
Sinh học vi sinh vật
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong ở vi khuẩn
-Sinh trưởng và phát triển của VSV
- Dinh dưỡng , tổng hợp và phân giải của VSV
- Sinh trưởng và sinh sản của VSV
- Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình sinh sản , phát triển của VSV .
Di truyền học
- Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị .
- Tính quy luật của hiện tượng di truyền
- Cơ chế tự sao DAN , gen , mã di truyền .
- Sinh tổng protein
- Đột biến gen , cấu trúc NST , đột biến số lượng NST.
- Quy luật phân li , phân li độc lập
- Di truyền liên kết với giới tính .
- Hoán vị gen , v..v..
Sinh thái học
Tổng nhiệt hữu hiệu.
Hiện suất sinh thái .
Sự chuyển hóa dinh dưỡng các chất .
* SINH LÝ TẾ BÀO *
I ) Tóm tắt lý thuyết và công thức
* Sinh lý thực vật :
A. Công thức :
1. Hệ số hô hấp: Là tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 hút vào trong chuỗi phản ứng hô hấp. RQ = [CO2] : [O2] hay ( [CO2] [O2] )
2. Sức hút nước của tế bào thực vật (atm): S = P - T
P : Áp suất thẩm thấu (atm)
T : Áp suất trương nước của tế bào (atm)
V.v…
-----------------------------------------------
* Nguyên phân và Giảm phân *
* Công thức tính thời gian nguyên phân.
1.Thời gian của một chu kì nguyên phân (TB nguyên phân 1 lần ): Là thời gian của 5 giai đoạn (kì TG đến kì cuối)
2.Thời gian qua các đợt nguyên phân ( TB nguyên phân x lần)
a.Tốc độ nguyên phân không đổi:
b. Tốc độ nguyên phân thay đổi:
- Nhanh dần đều -> TG các lần NP giảm dần đều
- Giảm dần đều -> TG các lần NP nhanh dần đều
Gọi lần lượt là thời gian các lần NP liên tiếp
Gọi d là hiệu số thời gian giữa lần NP sau với lần NP liền trước nó
+ d > 0 : tốc độ NP giảm dần.
+ d < 0 : tốc độ NP tăng dần.
Cơ chế giảm phân và thụ tinh .
-----------------------------------------------
* SINH HỌC VI SINH VẬT
Khi nói về sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn tức là đề cập tới sinh trưởng và phát triển của một số lượng lớn tế bào của cùng một loài. Do tế bào vi khuẩn quá nhỏ nên việc nghiên cứu chúng gặp nhiều khó khăn. Sự tăng số lượng không phải bao giờ cũng diễn ra cùng với sự tăng sinh khối.
Bảng các thông số và hằng số sử dụng khi xác định số lượng và khối lượng vi khuẩn.
Các thông số cần xác định
Số lượng vi khuẩn
Khối lượng vi khuẩn
- Đơn vị thể tích .
- Số lần tăng đôi sau một đơn vị thời gian .
- Thời gian cần thiết cho sự tăng đôi.
- Nồng độ vi khuẩn (số tế bào/ ml) .
- Hằng số tốc độ phân chia .
- Thời gian thế hệ g (h).
- Mật độ vi khuẩn (sinh khối khô/ ml).
- Hằng số tốc độ sinh trưởng ? (h1).
- Thời giantăng đôi (h).
Bài tập :
Một vi khuẩn nếu nuôi cấy trong điều kiện pH =3,5 thì thời gian thế hệ là 30 phút, còn nếu nuôi cấy ở điều kiện pH=4,5 thì thời gian thế hệ là 20 phút. Một quần thể vi khuẩn này được nuôi trong 3 giờ: 1/3 thời gian nuôi cấy trong môi trường có độ pH là 3,5; sau đó chuyển sang môi trường có độ pH là 4,5. Biết rằng số lượng tế bào trong quần thể ban đầu là 106 tế bào và quần thể trải qua pha tiềm phát ở môi trường có pH=3,5 với thời gian 30 phút và ở môi trường có pH =4,5 với thời gian 40 phút. Tính số tế bào tạo ra sau khi nuôi cấy ở cả hai môi trường.
----------------------------------------------------
* DI TRUYỀN HỌC *
Cơ chế
Phần I : Nội dung thi .
Nội dung
Kiến thức
Sinh học tế bào
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
- Phân bào
Chuyển hóa năng lượng
Hô hấp tế bào
Tổng hợp năng lượng pha sáng pha tối , quá trình phophoryl hóa.
- Nguyên phân
- Giảm phân
Sinh học vi sinh vật
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong ở vi khuẩn
-Sinh trưởng và phát triển của VSV
- Dinh dưỡng , tổng hợp và phân giải của VSV
- Sinh trưởng và sinh sản của VSV
- Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình sinh sản , phát triển của VSV .
Di truyền học
- Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị .
- Tính quy luật của hiện tượng di truyền
- Cơ chế tự sao DAN , gen , mã di truyền .
- Sinh tổng protein
- Đột biến gen , cấu trúc NST , đột biến số lượng NST.
- Quy luật phân li , phân li độc lập
- Di truyền liên kết với giới tính .
- Hoán vị gen , v..v..
Sinh thái học
Tổng nhiệt hữu hiệu.
Hiện suất sinh thái .
Sự chuyển hóa dinh dưỡng các chất .
* SINH LÝ TẾ BÀO *
I ) Tóm tắt lý thuyết và công thức
* Sinh lý thực vật :
A. Công thức :
1. Hệ số hô hấp: Là tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 hút vào trong chuỗi phản ứng hô hấp. RQ = [CO2] : [O2] hay ( [CO2] [O2] )
2. Sức hút nước của tế bào thực vật (atm): S = P - T
P : Áp suất thẩm thấu (atm)
T : Áp suất trương nước của tế bào (atm)
V.v…
-----------------------------------------------
* Nguyên phân và Giảm phân *
* Công thức tính thời gian nguyên phân.
1.Thời gian của một chu kì nguyên phân (TB nguyên phân 1 lần ): Là thời gian của 5 giai đoạn (kì TG đến kì cuối)
2.Thời gian qua các đợt nguyên phân ( TB nguyên phân x lần)
a.Tốc độ nguyên phân không đổi:
b. Tốc độ nguyên phân thay đổi:
- Nhanh dần đều -> TG các lần NP giảm dần đều
- Giảm dần đều -> TG các lần NP nhanh dần đều
Gọi lần lượt là thời gian các lần NP liên tiếp
Gọi d là hiệu số thời gian giữa lần NP sau với lần NP liền trước nó
+ d > 0 : tốc độ NP giảm dần.
+ d < 0 : tốc độ NP tăng dần.
Cơ chế giảm phân và thụ tinh .
-----------------------------------------------
* SINH HỌC VI SINH VẬT
Khi nói về sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn tức là đề cập tới sinh trưởng và phát triển của một số lượng lớn tế bào của cùng một loài. Do tế bào vi khuẩn quá nhỏ nên việc nghiên cứu chúng gặp nhiều khó khăn. Sự tăng số lượng không phải bao giờ cũng diễn ra cùng với sự tăng sinh khối.
Bảng các thông số và hằng số sử dụng khi xác định số lượng và khối lượng vi khuẩn.
Các thông số cần xác định
Số lượng vi khuẩn
Khối lượng vi khuẩn
- Đơn vị thể tích .
- Số lần tăng đôi sau một đơn vị thời gian .
- Thời gian cần thiết cho sự tăng đôi.
- Nồng độ vi khuẩn (số tế bào/ ml) .
- Hằng số tốc độ phân chia .
- Thời gian thế hệ g (h).
- Mật độ vi khuẩn (sinh khối khô/ ml).
- Hằng số tốc độ sinh trưởng ? (h1).
- Thời giantăng đôi (h).
Bài tập :
Một vi khuẩn nếu nuôi cấy trong điều kiện pH =3,5 thì thời gian thế hệ là 30 phút, còn nếu nuôi cấy ở điều kiện pH=4,5 thì thời gian thế hệ là 20 phút. Một quần thể vi khuẩn này được nuôi trong 3 giờ: 1/3 thời gian nuôi cấy trong môi trường có độ pH là 3,5; sau đó chuyển sang môi trường có độ pH là 4,5. Biết rằng số lượng tế bào trong quần thể ban đầu là 106 tế bào và quần thể trải qua pha tiềm phát ở môi trường có pH=3,5 với thời gian 30 phút và ở môi trường có pH =4,5 với thời gian 40 phút. Tính số tế bào tạo ra sau khi nuôi cấy ở cả hai môi trường.
----------------------------------------------------
* DI TRUYỀN HỌC *
Cơ chế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huy Lôm Côm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)