Tai lieu boi duong TA 6(Nguyen)

Chia sẻ bởi Thao A Nguyen | Ngày 20/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Tai lieu boi duong TA 6(Nguyen) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1 : MỘT SỐ BÀI TẬP CỦNG CỐ

* Exercise 1: Hoàn thành các bài hội thoại sau :
1, Minh : evening, Van.
Van : Hi, Minh. you ?
Minh : fine, thank _____ . _____ _____ ?
Van : Fine, ______ . Goodbye.
Minh : .
2, Mai : Good _______, _____ Cuong.
Mr. Cuong : Good morning, Mai.
Mai : Mr. Cuong , ____ _____ Trang.
Mr. Cuong : ______, Trang. How _____ ____ you ?
Trang : _____ eleven _____ _____.

3, Thanh : Good _______, Chi !
Chi : ______ morning, Thanh !
Thanh : How _____ you today ?
Chi : I ____ fine, thank ____. _____ you ?
Thanh : ____ ____ fine, _______.
Chi : How old are _____, Thanh ?
Thanh : _____ am ______(12). And you ?
Chi : I am ______ , too.

4, Miss Hoa : Good morning, Lan.
Lan : ____________, Miss Hoa.
Miss Hoa : Please ______ down.
Lan : ________, you.
Miss Hoa : ____ _____ you ?
Lan : I’m _____ , thank you.
Miss Hoa : _____________________ ?
Lan : I’m twelve ______ ____.
Miss Hoa : Where _______________ ?
Lan : I _________ Tran Hung Dao _______.

* Exercise 2: Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh :
1,
Good afternoon, Brown.
1......…………………………………………………………………….

 How are you today, Brown ?
2......…………………………………………………………………….

 I am fine, thank you. And you ?
3......…………………………………………………………………….

 Good afternoon, Thu.
4......…………………………………………………………………….

 I am fine, too.
5......…………………………………………………………………….

 Are you twelve, Thu ?
6......…………………………………………………………………….

 I am thirteen.
7......…………………………………………………………………….

 Yes, I am. And you ?
8......…………………………………………………………………….

2,
Mrs. Brown : Hello, children. How are you ?
1......…………………………………………………………………….

Mrs. Brown : Fine, thanks.
2......…………………………………………………………………….

Mrs. Brown : Oh.Hi, Thanh.How old are you?
3......…………………………………………………………………….

Mrs. Brown : Bye, children.
4......…………………………………………………………………….

Hoa : Good afternoon, Mrs. Brown.
5......…………………………………………………………………….

Hoa : I’m fine, thank you. And you ?
6......…………………………………………………………………….

Hoa : Mrs Brown, this is Thanh.
7......…………………………………………………………………….

Thanh : I’m ten years old.
8......…………………………………………………………………….

Hoa and Thanh : Goodbye, Mrs Brown.
9......…………………………………………………………………….

3,
Good morning, How are you ?
1......…………………………………………………………………….

Fine, thanks.
2......…………………………………………………………………….

Fine, thank you. And you ?
3......…………………………………………………………………….

This is Ba.
4......…………………………………………………………………….

I live on Tran Phu Street. And you ?
5......…………………………………………………………………….

Hello, Ba. How old are you ?
6......…………………………………………………………………….

Where do you live ?
7......…………………………………………………………………….

I’m twelve.
8......…………………………………………………………………….

I live on Quang Trung Street.
9......…………………………………………………………………….


*Exercise 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be”
1. This …….. Mr. Tam. He ………. my teacher.
2. The child ren ………… fine.
3. How ………. you ?
4. We ……..... fine, thank you.
5. My name ……….. Huong. I ……… ten years old. I ……… a student.

*Exercise 4: Điền vào chỗ trốngmột giới từ thích hợp để hoàn thành câu.
1. I live …….. Hai Ba Trung Street.
2. We are ………. the classroom.
3. Sit ……….
4. My teacher lives …….. Ham Long Street ……. Ha Noi.
5. Stand ………
6. We live …….. the country.
7. Come ……
8. May I go ………. ?
9. I live ………. a house ………. Bac Ninh.
10. I live ……… Vietnam. Peter lives ……. the USA.
11. I live ……… Ho Chi Minh City. Mary and Tom live .......... London.
12. I live ……… a street.
13. I live ……… a city.
14. I live ……… Hoan Kiem Lake. Hoa lives …….. Huong River.
15. What is this …………. English ?
*Exercise 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây.
1. We’re fine, thanks you. → …………………………………………………………..
2. Where are you live ? → …………………………………………………………..
3. I live in Le Loi Street. → …………………………………………………………..
4. I’m ten year old.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thao A Nguyen
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)