Tai lieu boi duong HSG toan lop 5
Chia sẻ bởi Trịnh Hữu Phước |
Ngày 24/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Tai lieu boi duong HSG toan lop 5 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Tài liệu bồi dưỡng HSG môn toán lớp 5
I- phần số học
A- Số:
I- Nội dung:
1/ Số tự nhiên: chỉ mang tính chất ôn tập, tổng kết ở phần Ôn tập cuối năm.
2/ Phân số:
- Ôn tập về khái niệm p/số; T/c cơ bản của p/số; So sánh hai p/số.
- Bổ sung: Phân số thập phân.
+ Khái niệm, đọc – viết, so sánh.
+ Chuyển đổi: 1 số p/số về p/số thập phân.
Từ p/số thập phân về phân số.
3/ Hỗn số:
- Khái niệm, đọc - viết, so sánh.
- Chuyển đổi: + Từ Hỗn số về P/số
+ Từ P/số thập phân về Hỗn số (không có từ P/số về Hỗn số)
+ Từ Hỗn số về P/số thập phân (cả Hỗn số có phần p/số là p/số thập phân và Hỗn số ngẫu nhiên)
4/ Số thập phân: (PSTP và Hỗn số là b/sung để c/bị cho học STP)
- Khái niệm, đọc - viết STP, các hàng trong STP, so sánh STP, Sắp xếp 1 nhóm STP theo thứ tự.
- Chuyển đổi: + Từ PSTP về STP
+ Từ Hỗn số về STP
+ Từ STP về Hỗn số
5/ Tỷ số phần trăm:
- Nhận biết tỷ số phần trăm của 2 đại lượng cùng loại.
VD: ở 1 trường tiểu học, cứ 100 HS thì có 40 HS giỏi. Khi đó tỷ số phần trăm của HS giỏi và số HS toàn trường là 40%. (ngược lại)
- Đọc, viết tỷ số phần trăm.
- Chuyển 1 số phân số thành tỷ số phần trăm và chuyển tỷ số phần trăm thành phân số.
VD: = = 50%
75% = = 75%
* Chú ý: Phân biệt Phân số – Tỷ số; ứng dụng tỷ số phần trăm.
6/ Biểu đồ hình quạt: Nhận biết về biểu đồ hình quạt, đọc hiểu thông tin trên biểu đồ hình quạt.
B- Phép tính:
1/ Số tự nhiên: Ôn tập, tổng kết ở phần Ôn tập cuối năm.
2/ Phân số: Ôn tập các phép tính về phân số.
3/ Hỗn số: cộng, trừ, nhân, chia hỗn số (chuyển về phân số rồi thực hiện phép tính)
4/ Số thập phân:
a) Phép cộng và phép trừ các số thập phân:
- Cộng, trừ các STP có đến 3 c/số ở phần thập phân, có nhớ không quá 2 lần.
- Các tính chất: Giao hoán, Kết hợp của p/cộng (thông qua bài tập tính rồi so sánh). Sử dụng t/chất trong thực hành tính (Tính nhanh)
- Tính giá trị biểu thức có không quá 3 dấu phép tính, có hoặc không có dấu ngoặc.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
b) Phép nhân các STP:
- Nhân STN với STP
- Nhân STP với STP
- Nhân nhẩm với 10; 100; 100; …; với 0,1; 0,01; 0,001; …
- Các tính chất: Giao hoán, Kết hợp, 1 tổng nhân 1 số, 1 hiệu nhân 1 số (thông qua bài tập tính rồi so sánh). Sử dụng t/chất trong thực hành tính giá trị biểu thức (Tính nhanh).
c) Phép chia các STP:
- Chia STP cho STN
- Chia STN cho STN, thương là STP
- Chia STN cho STP (đưa về STN : STN)
- Chia STP cho STP (đưa về chia
I- phần số học
A- Số:
I- Nội dung:
1/ Số tự nhiên: chỉ mang tính chất ôn tập, tổng kết ở phần Ôn tập cuối năm.
2/ Phân số:
- Ôn tập về khái niệm p/số; T/c cơ bản của p/số; So sánh hai p/số.
- Bổ sung: Phân số thập phân.
+ Khái niệm, đọc – viết, so sánh.
+ Chuyển đổi: 1 số p/số về p/số thập phân.
Từ p/số thập phân về phân số.
3/ Hỗn số:
- Khái niệm, đọc - viết, so sánh.
- Chuyển đổi: + Từ Hỗn số về P/số
+ Từ P/số thập phân về Hỗn số (không có từ P/số về Hỗn số)
+ Từ Hỗn số về P/số thập phân (cả Hỗn số có phần p/số là p/số thập phân và Hỗn số ngẫu nhiên)
4/ Số thập phân: (PSTP và Hỗn số là b/sung để c/bị cho học STP)
- Khái niệm, đọc - viết STP, các hàng trong STP, so sánh STP, Sắp xếp 1 nhóm STP theo thứ tự.
- Chuyển đổi: + Từ PSTP về STP
+ Từ Hỗn số về STP
+ Từ STP về Hỗn số
5/ Tỷ số phần trăm:
- Nhận biết tỷ số phần trăm của 2 đại lượng cùng loại.
VD: ở 1 trường tiểu học, cứ 100 HS thì có 40 HS giỏi. Khi đó tỷ số phần trăm của HS giỏi và số HS toàn trường là 40%. (ngược lại)
- Đọc, viết tỷ số phần trăm.
- Chuyển 1 số phân số thành tỷ số phần trăm và chuyển tỷ số phần trăm thành phân số.
VD: = = 50%
75% = = 75%
* Chú ý: Phân biệt Phân số – Tỷ số; ứng dụng tỷ số phần trăm.
6/ Biểu đồ hình quạt: Nhận biết về biểu đồ hình quạt, đọc hiểu thông tin trên biểu đồ hình quạt.
B- Phép tính:
1/ Số tự nhiên: Ôn tập, tổng kết ở phần Ôn tập cuối năm.
2/ Phân số: Ôn tập các phép tính về phân số.
3/ Hỗn số: cộng, trừ, nhân, chia hỗn số (chuyển về phân số rồi thực hiện phép tính)
4/ Số thập phân:
a) Phép cộng và phép trừ các số thập phân:
- Cộng, trừ các STP có đến 3 c/số ở phần thập phân, có nhớ không quá 2 lần.
- Các tính chất: Giao hoán, Kết hợp của p/cộng (thông qua bài tập tính rồi so sánh). Sử dụng t/chất trong thực hành tính (Tính nhanh)
- Tính giá trị biểu thức có không quá 3 dấu phép tính, có hoặc không có dấu ngoặc.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
b) Phép nhân các STP:
- Nhân STN với STP
- Nhân STP với STP
- Nhân nhẩm với 10; 100; 100; …; với 0,1; 0,01; 0,001; …
- Các tính chất: Giao hoán, Kết hợp, 1 tổng nhân 1 số, 1 hiệu nhân 1 số (thông qua bài tập tính rồi so sánh). Sử dụng t/chất trong thực hành tính giá trị biểu thức (Tính nhanh).
c) Phép chia các STP:
- Chia STP cho STN
- Chia STN cho STN, thương là STP
- Chia STN cho STP (đưa về STN : STN)
- Chia STP cho STP (đưa về chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hữu Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)