Tài liệu bài tập-lí thuyết trọn bô vật lí 10 CB

Chia sẻ bởi Phan Thuy Phuong | Ngày 26/04/2019 | 76

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu bài tập-lí thuyết trọn bô vật lí 10 CB thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

PHẦN I.CƠ HỌC
CHƯƠNG I.ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
§1CHUYỂN ĐỘNG CƠ

1.Chuyển động cơ,chất điểm:
a.Chuyển động cơ:
Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.
b.Chất điểm:
Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến)
c.Quỹ đạo:
Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển độngtạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là quỹ đạo của chuyển động.
2. Hệ tọa độ:
Hệ tọa độ gồm hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau tại O. O là gốc tọa độ .
3. Hệ quy chiếu:Một hệ quy chiếu gồm:
+ Một vật làm mốc,một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
+ Một mốc thời gian và một đồng hồ.


Bài tập định tính:
Câu 1: Chọn câu khẳng định ĐÚNG.Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.
C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Ôtô đang di chuyển trong sân trường
B.Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó
C.Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất
D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly
Câu 3 : Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm :
A . Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời B . Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất
C . Người hành khách đi lại trên xe ô tô D . Xe đạp chạy trong phòng nhỏ
Câu 5:Một vật được xem là chuyển động khi:
A.vị trí của nó thay đổi.
B.nó thay đổi vị trí so với vật mốc theo thờt gian.
C.có sự di chuyển.
D.vị trí của các vật thay đổi.

§2.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU


1.Chuyển động thẳng đều:
a. Tốc độ trung bình:
Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

Trong đó: vtb là tốc độ trung bình(m/s)
s là quãng đường đi được (m)
t là thời gian chuyển động (s)
b.Chuyển động thẳng đều :
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
c. Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều:
Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t

s = vtbt = vt


2. Phương trình chuyển động thẳng đều:

x = x0 + s = x0 + vt

Trong đó: x0 là tọa độ ban đầu (km)
x là tọa độ lúc sau (km)

Bài tập định tính:
Câu 1: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì :
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. Gia tốc bằng không.
B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian
D. Phương trình chuyển động à hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km,khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thuy Phuong
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)