Tai lieu anh van 4
Chia sẻ bởi Ngô Kim Yến |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: tai lieu anh van 4 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
horse racing : môn đua ngựa
dress up : ăn mặc chỉnh tề/ đẹp
dress down : ăn mặc bình thường
book a hotel : đặt phòng
book a ticket : đặt vé máy bay
book worn : mọt sách
bookies( use đời thường ) = bookmakers : đặt cược
put down = bet
make a bet : thực hiện vụ cược
lose a bet : bị thua cược
win a bet : thắng cược
fall – fell – fallen
fall (v) : 1 cú ngã
fall (n) : mùa thu
Ex: my first fall
fall over = fall down : bị ngã qua/ xuống
I’m falling in love with you
Can’t help falling in love ( mức độ cao hơn )
butterflies in my stomach : lo lắng , hồi hộp , bồn chồn
pumped (adj) : cực kì hào hứng/ thích thú
breathe (v ) thở
breath (n) sự thở
drive (v)
driving (n) : việc lái xe
nice and slow : hãy lái tốt và chậm
nice and + adj
Ex : nice and tasty
speed up : tăng tốc
full throttle = hold it flat : nhấn ga hết mức
skateboard : trượt ván
rock climbing : leo núi
bike motor cross : xe vượt địa hình
skydriving : nhảy dù
will jump : những hành động , sự việc xảy ra ở tương lai ko có thời gian xác định
will be jumping : có thời gian/ ko gian xác định
same here : tôi cũng như thế
weather come in / come over : trời bão
weather clear : trời quang mây tạnh
He’s gone -> he has gone or he is gone
close (adj ) to you : gần lại bên bạn
up close = get close in = get in close: gần hơn
close up : cự li gần
working no pay = volunteer
pick (v) : chọn , nhặt
pick and choose = picky : kén cá chọn canh ( luôn cân nhắc trước khi chọn )
If you want to do sth : nhờ ai đó làm việc gì
Ex : if you want to take a glass of water
They are a kangaroo : a chỉ 1 loài -> 1 thể thống nhất chia số ít : a kangaroo that has evolved
My family goes on a trip : cả gia đình
My family want to go out to the movie : gia đình với nhiều thành viên
porpoise : cá nhà táng
cetacean : bộ cá voi
squid = cuttlefish : mực
crab: con cua
Are you sure / so ..? kiểm tra lại thông tin
What do you mean ?
really
What does that mean ?
What’s that suppose to mean ?
so : gợi ý/ mờ cái gì đó
That’s great
That’s nice
Oh yeah
Why not
Hưởng ứng những lời đề nghị
pulling up : dừng lại
head off : lên đường khởi hành
take off : cất cánh
humungous = giant = big = huge = giantic : to lớn , khổng lồ
getting on a boat : cùng đi lên thuyền
come on board : đi lên tàu / bus/ máy bay….
boarding time : giờ lên tàu / máy bay
falling overboard : bị ngã ra khỏi thành tàu
hand out : phát
hand it out : đưa nó cho tôi
run into = crash into : đâm , va chạm
sailors : thủy thủ
captain : người đứng đầu trên tàu
marine master : người giỏi nhất về lĩnh vực tàu thuyền = master(adj) mariner
one upmanship : tốt hơn người khác ( mỉa mai)
re-creation = reconstruction : xây dựng lại , sáng tạo lại
cunstruction : xây dựng
cretion : tạo ra , sáng tạo ra
depicts = shows : miêu tả = describe
ex : the book that I read depicts the very peaceful life of the vietnamese people
would have + pp : diễn tả sự việc , hành động , mong muốn ko có thật
ex: I would’t have eaten so much
to be + going to do sth : chỉ những sự việc hành động đã lên kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai gần
will + V : chỉ những sự việc xảy ra trong tương lai ko xác đinh
quyết định ngay tại thời điểm nói , ko có lên kế hoạch
gold N ko đếm được => lượng hóa
a small nugget of gold : có 1 mẫu vàng nho nhỏ
to let (v) cho phép , để cái gì xảy ra = to lent : cho thuê
ex : let him do it ( cứ để anh ta làm viếc ấy đi)
let’s go out for a coffe to gether
I have a spare room at home and during summer I let my house out for the studens
to let sth out / to let sth to sb = cho ai thuê cái gì
let alone (adv) huống chi
Ex: he never does any house work let alone was having dishes
Mđ phủ định ( negative clause ) + let alone + vế còn lại
to let it
dress up : ăn mặc chỉnh tề/ đẹp
dress down : ăn mặc bình thường
book a hotel : đặt phòng
book a ticket : đặt vé máy bay
book worn : mọt sách
bookies( use đời thường ) = bookmakers : đặt cược
put down = bet
make a bet : thực hiện vụ cược
lose a bet : bị thua cược
win a bet : thắng cược
fall – fell – fallen
fall (v) : 1 cú ngã
fall (n) : mùa thu
Ex: my first fall
fall over = fall down : bị ngã qua/ xuống
I’m falling in love with you
Can’t help falling in love ( mức độ cao hơn )
butterflies in my stomach : lo lắng , hồi hộp , bồn chồn
pumped (adj) : cực kì hào hứng/ thích thú
breathe (v ) thở
breath (n) sự thở
drive (v)
driving (n) : việc lái xe
nice and slow : hãy lái tốt và chậm
nice and + adj
Ex : nice and tasty
speed up : tăng tốc
full throttle = hold it flat : nhấn ga hết mức
skateboard : trượt ván
rock climbing : leo núi
bike motor cross : xe vượt địa hình
skydriving : nhảy dù
will jump : những hành động , sự việc xảy ra ở tương lai ko có thời gian xác định
will be jumping : có thời gian/ ko gian xác định
same here : tôi cũng như thế
weather come in / come over : trời bão
weather clear : trời quang mây tạnh
He’s gone -> he has gone or he is gone
close (adj ) to you : gần lại bên bạn
up close = get close in = get in close: gần hơn
close up : cự li gần
working no pay = volunteer
pick (v) : chọn , nhặt
pick and choose = picky : kén cá chọn canh ( luôn cân nhắc trước khi chọn )
If you want to do sth : nhờ ai đó làm việc gì
Ex : if you want to take a glass of water
They are a kangaroo : a chỉ 1 loài -> 1 thể thống nhất chia số ít : a kangaroo that has evolved
My family goes on a trip : cả gia đình
My family want to go out to the movie : gia đình với nhiều thành viên
porpoise : cá nhà táng
cetacean : bộ cá voi
squid = cuttlefish : mực
crab: con cua
Are you sure / so ..? kiểm tra lại thông tin
What do you mean ?
really
What does that mean ?
What’s that suppose to mean ?
so : gợi ý/ mờ cái gì đó
That’s great
That’s nice
Oh yeah
Why not
Hưởng ứng những lời đề nghị
pulling up : dừng lại
head off : lên đường khởi hành
take off : cất cánh
humungous = giant = big = huge = giantic : to lớn , khổng lồ
getting on a boat : cùng đi lên thuyền
come on board : đi lên tàu / bus/ máy bay….
boarding time : giờ lên tàu / máy bay
falling overboard : bị ngã ra khỏi thành tàu
hand out : phát
hand it out : đưa nó cho tôi
run into = crash into : đâm , va chạm
sailors : thủy thủ
captain : người đứng đầu trên tàu
marine master : người giỏi nhất về lĩnh vực tàu thuyền = master(adj) mariner
one upmanship : tốt hơn người khác ( mỉa mai)
re-creation = reconstruction : xây dựng lại , sáng tạo lại
cunstruction : xây dựng
cretion : tạo ra , sáng tạo ra
depicts = shows : miêu tả = describe
ex : the book that I read depicts the very peaceful life of the vietnamese people
would have + pp : diễn tả sự việc , hành động , mong muốn ko có thật
ex: I would’t have eaten so much
to be + going to do sth : chỉ những sự việc hành động đã lên kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai gần
will + V : chỉ những sự việc xảy ra trong tương lai ko xác đinh
quyết định ngay tại thời điểm nói , ko có lên kế hoạch
gold N ko đếm được => lượng hóa
a small nugget of gold : có 1 mẫu vàng nho nhỏ
to let (v) cho phép , để cái gì xảy ra = to lent : cho thuê
ex : let him do it ( cứ để anh ta làm viếc ấy đi)
let’s go out for a coffe to gether
I have a spare room at home and during summer I let my house out for the studens
to let sth out / to let sth to sb = cho ai thuê cái gì
let alone (adv) huống chi
Ex: he never does any house work let alone was having dishes
Mđ phủ định ( negative clause ) + let alone + vế còn lại
to let it
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Kim Yến
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)