Tài liệu

Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh | Ngày 02/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: tài liệu thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


D?I THI?U NIấN TI?N PHONG H? CH� MINH
LIấN D?I TRU?NG THCS NGUY?N CH� THANH
*****
CHUONG TRèNH
"TH?P S�NG VAN HO� L?CH S?"


TH�NG 01 NAM 2008
Đối tượng tham gia

- Là các em học sinh trong toàn trường .

Mục tiêu
Sau khi tham gia chương trình các em có khả năng :
- Hiểu biết thêm về lịch sử Việt Nam qua các thời kì .
- Biết được các danh nhân Việt Nam .
- Biết thêm những lễ hội Việt Nam tiêu biểu .

N?I DUNG CHUONG TRèNH
1.L?ch S? :
- Nh� Nguy?n Tõy Son D?y Nghi?p
2. Danh nhõn van hoỏ
- Nguy?n Du
3.L? h?i Vi?t Nam
- Gi? T? Hựng Vuong
PHẦN I
Lịch Sử
*****
Nhà Nguyễn Tây Sơn
1
* Nhà Nguyễn Tây Sơn Dấy Nghiệp .
Nhớ lại một tí!
- Nh?ng ngu?i l�m qu?c s? nu?c T�u v� nu?c ta thu?ng chia nh?ng nh?ng nh� l�m vua chớnh th?ng v� ngu? tri?u . Nh� n�o, m?t l� dỏnh gi?t m? nu?c , sỏng t?o ra co nghi?p , hai l� du?c k? truy?n phõn minh , th?n dõn d?u ph?c , ba l� d?p lo?n yờn dõn , d?ng nghi?p ? d?t trung nguyờn , thỡ cho l� chớnh th?ng. Nh� n�o m?t l� tụi cu?p ngụi vua, l�m s? thoỏn do?t khung th�nh , hai l� xung d?, xung vuong ? ch? r?ng nỳi , hay l� ? d?t biờn d?a, ba l� ngu?i ngo?i ch?ng v�o chi?m d?t l�m vua , thỡ cho l� ngu? tri?u .
V?y nay l?y nh?ng l? ?y m� xột xem nờn cho nh� nguy?n Tõy Son l�m chớnh th?ng hay l� ngu? tri?u, d? cho h?p l? cụng b?ng v� cho x?ng cỏi danh hi?u nh?ng ngu?i anh hựng dó qua.



Nguyờn nu?c ta l� nu?c quõn ch? , l?y cỏi nghia vui tụi l�m tr?ng hon c? , th? m� t? khi nh� Lờ trung hung tr? v? sau , h? Nguy?n hựng c? phuong Nam , h? Tr?nh xung chỳa mi?n B?c ; trờn tuy cũn tụn vua , nhung m� quy?n cũn v? c? nh� chỳa , l�m th�nh ra vua khụng ph?i l� vua , tụi khụng ph?i l� tụi ?y l� m?t th?i lo?n . D?n sau ? trong Nam thỡ Truong Phỳc Loan chuyờn quy?n l�m b?y , ? ngo�i B?c thỡ cú kiờu binh l�m lo?n , gi?t h?i quan d?i th?n, vua chỳa ph?i nhỳn mỡnh m� chi?u dói, dỡnh th?n ph?i khoanh tay m� ch?u m?t b?, ?y l?i l� m?t lỳc d?i lo?n v?y .
Lỳc ?y anh em Nguy?n Nh?c l� ngu?i dõn m?t ỏo v?i , d?y binh ? ?p Tõy Son , ch?ng nhau v?i chỳa Nguy?n d? l?p nghi?p ? d?t Qui Nhon .












Tuy r?ng d?i v?i h? Nguy?n l� c?u d?ch , nhung m� d?i v?i nu?c Vi?t Nam , thỡ cung ch?ng qua l� m?t ngu?i anh hựng l?p thõn trong lỳc bi?n lo?n dú m� thụi.
Cũn nhu Nguy?n Hu? l� vua Thỏi t? nh� Nguy?n Tõy Son ,thỡ tru?c giỳp anh b?nl?n v�o dỏnh gi?t
5. Khuyết tật ngôn ng?
6. Nh?ng dạng khuyết tật khác
Khái niệm khuyết tật (1980)
Khiếm khuyết ?Giảm khả nang ?Tàn tật

- Th chất
- Tinh thần
7 dạng tàng tật

Nguyên nhân gây khuyết tật cho trẻ

Dựa vào thời gian gây tật, có thể chia các nguyên nhân khuyết tật trẻ em như sau:
Nguyên nhân bẩm sinh:
- Do di truyền: Bố, mẹ hoặc một trong hai người có tật có thể di truyền sang thế hệ sau.
- Sự đột biến về nhiễm sắc thể làm cấu trúc gen bị sai lệch dẫn đến một số hiện tượng như: Hội chứng dao, điếc bẩm sinh, mù bẩm sinh
- Do nhiễm độc thai nhi do người mẹ mang thai mắc một số bệnh cúm, sởi Rubela, hoặc sử dụng thuốc trong khi mang thai, do hút thuốc lá, uuống rượu, sử dụng ma tuý,
- Do các bệnh xã hội của người mẹ như lậu, giang mai, aids,
- Trẻ đẻ non, thiếu tháng,..
- Do mệt mỏi, cang thẳng của người mẹ,
- Nguyên nhân trong khi sinh: do tai biến sinh ph?i dùng dụng cụ hỗ trợ không đ?m b?o an toàn cho trẻ,
Nguyên nhân mắc ph?i:
- Hậu qu? của một số bệnh: Viêm màng não, viêm tai, cúm, sởi, đậu mùa,...
- Sử dụng thuốc sai hoặc không đúng chỉ định,
- Do hậu qu? của chiến tranh hay do chấn thương trong lao động, tai nạn giao thông...
- Do điều kiện sống thấp, thiếu vệ sinh, không đủ dinh dưỡng,
- Do ô nhiễm môi trường: chất th?i độc hại, nước bẩn
- Do thiên tai, khí hậu gây bất lợi cho cuộc sống
- Một số địa dư bị ô nhiễm môi trường do điều kiện tự nhiên (nước, không khí, đất)

Ngoài ra trẻ khuyết tật ở trẻ em còn do nh?ng nguyên nhân khác như quan niệm lạc hậu của xã hội v� tật nguyền, do dân trí thấp, mê tín dị đoan...
Thực tế cho thấy ở nh?ng nước đang phát triển các yếu tố về xã hội, đói nghèo, thiếu cham sóc,. là nguyên nhân chủ yếu gây khuyết tật ở trẻ em. Còn ở nh?ng nước phát triển như (Mỹ, Tây Âu), nguyên nhân chủ yếu là về mặt xã hội, về mội trường sống như: cang thẳng thần kinh do các sức ép về công việc làm, về cuộc sống quá động, ô nhiễm môi trường do các chất th?i,... Theo Tổ chức y tế thế giới, khuyết tật có chiều hướng gia tang ở nh?ng nước phát triển và khi xã hội phát triển thỡ khuyết tật chẳng nh?ng không gi?m đi mà còn gia tang thêm.
Trẻ khuyết tật xuất hiện ngay từ khi có xã hội loài người và tồn tại mãi mãi với xã hội loài người dù cho chế độ chính trị, kinh tế và nền van hoá có khác nhau.


Cách nhèn nhận - hènh thức giáo dục
Quan điểm

Không chấp nhận
Chấp nhận, cứu chƯa

Thông c?m, nâng đỡ
Có giá trị, bènh đẳng
Mô hỡnh

? Không giáo dục

Giáo dục chuyên biệt

? Hội nhập

? Hoà nhập
GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT

- Vài nét lịch sử
- Mục tiêu GDTKT
- Nội dung GDTKT
- Các hình thức GDTKT

CÁC HÌNH THỨC GDTKT

TĐN: Anh chị đã biết gì về các hình thức GDTKT?
Các mô hình giáo dục TKT

- Giáo dục chuyên biệt
- Giáo dục hội nhập
- Giáo dục hoà nhập
Trao đổi nhóm:

Bạn đã biết gi về GDHNTKT?


B�i 2: giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật

1.1. Khái niệm về giáo dục hoà nhập

1.2. B?n chất của giáo dục hoà nhập

1.3. Tính tất yếu của giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật?




Thế NàO Là GIáO DụC HOà NHậP?

Giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Giáo dục trẻ khuyết tật trong môi trường giáo dục mầm non, phổ thông theo chương trinh chung được điều chỉnh, b?o đ?m điều kiện cần thiết để phát triển đến mức cao nhất kh? nang của trẻ.

Trường hoà nhập trẻ khuyết tật:
Cơ sở giáo dục b?o đ?m sự binh đẳng về cơ hội phát triển trong học tập, sinh hoạt giưa trẻ binh thường và trẻ khuyết tật.


1.1. Khái niệm về giáo dục hoà nhập

Giáo dục hoà nhập là phương thức giáo dục trong đó trẻ khuyết tật cùng học với trẻ em binh thường trong trường phổ thông ngay tại nơi trẻ sinh sống.

GDHN hỗ trợ cơ hội binh đẳng tiếp nhận dịch vụ giáo dục cần thiết, phù hợp cho mọi HS, trong đó có HSKT ở lớp học tại trường phổ thông, nơi trẻ sinh sống để chuẩn bị trở thành nhưng thành viên của xã hội.


Trường HN tổ chức gi?i quyết vấn đề đa dạng nhằm chú trọng đến việc học của tất c? HS. Các GV, CB và nhân viên nhà trường cam kết: cùng tạo ra và duy tri môi trường đầm ấm, có hiệu qu? cho học tập của HS và cùng chia sẻ trách nhiệm cho mọi HS.

GDHN dựa trên quan điểm xã hội để nhin nhận, đánh giá TKT. Xác định nguyên nhân gây KT không chỉ do KK của b?n thân trẻ mà còn do môi trường xã hội. MTXH có vai trò quan trọng trong sự phát triển của HSKT (VD:.).

GDHN coi mọi HSKT đều có nhưng NL nhất định. Các em là nhưng chủ thể trong quá trinh tiếp nhận các tác động GD.
HSKT được học cùng một chương trinh, cùng lớp, cùng trường với các bạn binh thường. Cũng như mọi HS khác, HSKT là trung tâm của quá trinh GD, được tham gia đầy đủ, binh đẳng mọi công việc trong nhà trường và CD để thực hiện lý tưởng "trường học cho mọi trẻ em, trong một xã hội cho mọi người". Lý tưởng đó tạo cho HSKT niềm tin, lòng tự trọng, ý chí vươn lên để đạt đến mức cao nhất mà nang lực của minh cho phép.
GDHN

Tại sao ph?i thực hiện Gdhn?

Mục tiêu Giáo dục

Cách nHèn nhận mới trong giáo dục

Phương pháp Giáo dục (dạy học tập trung vào người học)

Hiệu qu? giáo dục

Tính kinh tế

- đáp ứng được nhu cầu học tập của học sinh
Các vAn b?n pháp quy
Tuyên ngôn về quyền con người
Công ước quốc tế về Quyền trẻ em (điều 23, 28)
Tuyên ngôn Salamanca về giáo dục đặc biệt
Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam
Luật phổ cập giáo dục
Luật cham sóc sức khỏe ban đầu
Pháp lệnh về người tàn tật
Chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2001 - 2010
Chỉ thị nam học của Bộ Giáo dục và đào tạo
đề xuất thực hiện chương trInh hành động thế giới vA người khuyết tật
Nghị quyết 37/52 do Dại hội đồng LHQ thông qua 03/12/1982

Giáo dục và đào tạo:
Diều 121: . nên cho phép linh hoạt đối với người KT về tuổi được nhận vào học., và c? thủ tục thi cử, trong điều kiện cho phép.


Diều 122: Các dịch vụ GD cho người KT cần đáp ứng các tiêu chí:
Cụ thể: . dựa trên nhu cầu với sự nhất trí của nhà chức trách, nhà qu?n lý, cha mẹ và HS khuyết tật
Tiếp cận được ở địa phương
Tổng hợp: . phục vụ tất c? nhưng người có nhu cầu đặc biệt bất kể tuổi và dạng tật.
Dưa ra các lựa chọn phù hợp



Diều 125: . sự tham gia của cha mẹ học sinh KT là điều tối quan trọng. Cha mẹ các em cần được hỗ trợ để tạo một môi trường gia đỡnh binh thường cho các em. Nên đào tạo các thầy cô giáo để làm việc với cha mẹ trẻ khuyết tật.

1.2. B?n chất của giáo dục hoà nhập
Trẻ được học theo một chương trỡnh phổ thông
Tuỳ theo nang lực và nhu cầu của từng trẻ, GV điều chỉnh nội dung phù hợp
GV đổi mới phương pháp dạy học, biết cách điều chỉnh và lựa chọn nhưng hoạt động học tập để mọi HS đều có đủ điều kiện thuận lợi và cơ hội chiếm lĩnh kiến thức mới
Môi trường giáo dục phù hợp với mọi đối tượng.
1.3. Yếu tố của giáo dục hoà nhập
HSKT được học ở trường thuộc khu vực đang sinh sống.
Tỷ lệ HSKT hợp lí, được bố trí vào lớp học phù hợp lứa tuổi.
Cung cấp các dịch vụ và giúp đỡ HS ngay trong trường HN. Mọi HS đều là thành viên của tập thể. Bạn bè cùng giúp đỡ lẫn nhau.
Dánh giá cao tính đa dạng của HS. Diều chỉnh chương trinh phổ thông phù hợp với nang lực nhận thức của HS. PP dạy học đa dạng dựa vào điểm mạnh của HS. HS có nhưng kh? nang khác nhau được học theo nhóm.
GV phổ thông và chuyên biệt cùng chia sẻ trách nhiệm giáo dục mọi đối tượng học sinh.
Chú trọng c? lĩnh hội tri thức và kĩ nang xã hội

1.4. Tính tất yếu của giáo dục hòa nhập
Dáp ứng mục tiêu giáo dục
Thay đổi quan điểm giáo dục
Tính hiệu qu?
Cơ sở pháp lý
Dáp ứng đựơc gia tang số lượng TKT
Tính kinh tế

1.4. Sự khác biệt gi?a các mô hỡnh GD
Ho?t động nhóm !

Hóy ch? ra s? khỏc nhau gi?a cỏc mụ hỡnh giỏo d?c tr? khuy?t t?t?
So s¸nh c¸c m« hinh GDTKT
Tiến hành giáo dục hoà nhập như thế nào?

1. Nâng cao nhận thức (thế nào và tại sao)

2. Nâng cao chất lượng giáo dục cho mọi trẻ (Dạy học tập trung vào người học, phát huy hết kh? nang của người học)

3. Thực hiện qui trinh giáo dục hoà nhập

4. Hỗ trợ giáo dục hoà nhập

5. Dạy các kỹ nang đặc thù
Qui trỡnh giáo dục hoà nhập
Hiểu năng lực,
nhu cầu và sở thích
của trẻ
4. Đánh giá
kết quả giáo dục
2. Xây dựng mục tiêu,
lập kế hoạch giáo dục
3. Thực hiện
kế hoạch:
nhà trường,
gia đình, .
1. Hiểu nang lực, nhu cầu của trẻ


Tim hiểu nang lực:
Thể chất
Nhận thức
Kh? nang v/động
Kh? nang gi/tiếp
Kh? nang tự ph/vụ
Kh? nang hoà nhập
Trẻ có thể làm gi?
Tim hiểu nhu cầu:
Thể chất
Nhận thức
vận động
Giao tiếp
Tự phục vụ
Hoà nhập
Trẻ cần giúp đỡ gi?
Giúp đỡ bằng cách nào?
Tìm hiểu:

1. Thuyết đa năng lực của Gardner

2. Thang nhu cầu của Maslow
Thuyết đa nang lực của Gardner

1. Nang lực giao tiếp ngôn ngư
2. Nang lực tư duy lô gích và toán học
3. Nang lực tưởng tượng (hinh ảnh/ hội họa/ không gian)
4. Nang lực âm nhạc
5. Nang lực nội tâm (suy ngẫm, suy luận, tư duy)
6. Nang lực quan hệ tương tác, quan hệ xã hội (phản hồi, nhận biết cảm giác người khác,giao tiếp, hợp tác nhóm..)
7. Nang lực thể thao
8. Nang lực tim hiểu thiên nhiên (cảm thụ, hiểu)
Thang nhu cầu của Maslow

(5) Nhu cÇu ®Ó ph¸t triÓn nh©n c¸ch
(4) Nhu cÇu ®­îc t«n träng vµ sù quan t©m cña x· héi
(3) Nhu cÇu x· héi (yªu th­¬ng, ®ïm bäc, g¾n bã)
(2) Nhu cÇu vÒ an toµn
(1) Nhu cÇu vÒ vËt chÊt ®Ó tån t¹i

Trao đổi nhóm

Tim hiểu:

- Phương pháp tim hiểu nhu cầu và khả nang của trẻ khuyết tật


Nhu cầu đặc thù của trẻ khuyết tật
1. Nhu cầu về thể chất: thức an, nơi ở, nước uống, đủ ấm.
2. Sự an toàn. Sự ổn định chắc chắn
3. Sự yêu thương và gắn bó: bạn bè, gia đinh, vợ chồng.
4.Lòng tự trọng nhưng điều đạt được trong học tập, được tôn trọng
5. Quá trinh phát triển nhân cách cá nhân, sự hoàn thiện, sáng tạo
Thực hành tim hiểu trẻ ngày 20.09.2006

- Nhóm 1: cháu Trần Duy Hoàng. Sinh nam 2001
(Trẻ CPTTT)

- Nhóm 2: cháu Nguyễn Thị Thùy. Sinh nam 1990
(Trẻ CPTTT + Vận động)

- Nhóm 3: cháu Từ Thanh Phong. Sinh nam 1996
(Trẻ CPTTT)

* Buổi sáng: Tim hiểu.
* Buổi chiều: Tổng hợp thông tin về trẻ đã tim hiểu
Trao đổi nhóm:

So sánh dánh giá kết quả GDHN và dánh giá kết quả giáo dục học sinh phổ thông:

- Quan điểm
- Nội dung
- Phương pháp
- Kết luận



So sánh đánh giá kết quả giáo dục
2. Xây dựng mục tiêu, lập kế
hoạch giáo dục cá nhân
2.1. Mục tiêu
Sau bậc học mong muốn trẻ có nh?ng nang lực gi
Sau nam học 2006-2007 trẻ có nang lực gi?
+ Sau HK1 trẻ có nang lực gi?
+ Sau tháng . trẻ có nang lực gi?

2.2. Kế hoạch giáo dục cá nhân
Sau tháng . trẻ có nang lực gi?
Hành vi: Trẻ tham gia hoạt động trong lớp học

3. Thực hiện kế hoạch GI�O D?C

Nhà trường, gia đinh và các cơ quan, đoàn thể địa phương..
Hỗ trợ rèn luyện khắc phục khiếm khuyết và phát triển khả nang cho trẻ
Hỗ trợ mọi mặt (vật chất, tinh thần) cho gia đinh trẻ
.




4. Dánh giá kết qu? giáo dục
Khái niệm.
Là quá trinh thu thập và xử lí kịp thời, có hệ thống nhưng thông tin về hiện trạng, kh? nang hay nguyên nhân của chất lượng và hiệu qu? giáo dục.
Quan điểm.
Dánh giá theo quan điểm tổng thể.
Dánh giá theo quan điểm tích cực, phát triển.
Dánh giá theo kế hoạch GDCN

Quy trinh đánh giá
Xác định mục tiêu, nhiệm vụ đánh giá
Xác định đối tượng, phạm vi và lĩnh vực đánh giá
Xác định phương pháp đánh giá
Phân tích định lượng, định tính
Nhận xét và kết luận
Nội dung đánh giá
Sự phát triển ngôn ng? giao tiếp
Sự phát triển nhận thức
Hành vi đạo đức lối sống
Kh? nang hoà nhập xã hội
Kh? nang khắc phục khó khan và
phát triển nhưng kh? nang bù trừ
Sơ đồ quy trỡnh đánh giá

Xác định
mục đích
Lựa chọn PP,
công cụ
Xác định
loại hình
Xác định
loại hình
Thu thập
thông tin cần
Nhận xét,
kết luận
Mô tả
đối tượng
Mô tả
thông tin cần
Lựa chọn,
sắp xếp thông tin

Phân tích, xử lí
thông tin

Thiết kế
công cụ
Phương pháp đánh giá
Quan sát
Nghiên cứu các tài liệu học tập và s?n phẩm hoạt động của trẻ
Toạ đàm, trao đổi ý kiến với thân nhân, bạn bè và b?n thân TKT
Tự đánh giá
Kiểm tra

phần II

dạy học hoà nhập
trẻ khuyết tật

nội dung

Nguyên tắc cơ b?n của dạy học hoà nhập

Lí thuyết điều chỉnh

B�i h?c hi?u qu? ? l?p ho� nh?p




Các nguyên tắc cơ bản của dạy học hoà nhập

D¹y häc trªn c¬ së:
1. HiÓu nang lùc vµ nhu cÇu cña TKT
2. D¹y häc trªn thÕ m¹nh cña trÎ
3. Kh«ng ®¸nh gi¸ cµo b»ng mäi trÎ
Trao đổi nhóm

- Mở bài có hiệu quả cần có nhưng tiêu chí nào?
- Giải quyết vấn đề có hiệu quả cần phải làm gi?
- Kết thúc bài học có hiệu quả cần có nhưng tiêu chí nào?



Di?u ch?nh trong d?y h?c ho� nh?p

Diều chỉnh là gi?
Sự thay đổi mục tiêu, phương pháp, phương tiện dạy học nhằm giúp trẻ phát triển tốt nhất phù hợp với nang lực và nhu cầu b?n thân

Diều chỉnh gi?
- Mục tiêu
- Nội dung
- Phương pháp
- Phương tiện
Tại sao ph?i điều chỉnh?
Mỗi HS đều có nhưng kh? nang và khó khan khác nhau:

Vốn kiến thức trước khi đến trường khác nhau
Kĩ nang xã hội do môi trường sống mang lại khác nhau.
Sở thích và thiên hướng khác nhau.
Các dạng và mức độ khuyết tật khác nhau.
KT được can thiệp sớm hay không, mức độ quan tâm và điều kiện cham sóc khác nhau
Tác dụng của điều chỉnh
Gây hứng thú học tập và học tập có hiệu qu?
Không gây bất cập giưa kĩ nang vốn có và nội dung giáo dục phổ thông
Nâng cao sự tương hợp giưa cách học của trẻ và PP dạy của GV
Bù trừ nhưng lệch lạc về tinh thần, c?m giác và hành vi.
Nội dung điều chỉnh
Thời gian học tập
Môi trường lớp học
Môn học và nội dung bài học
Cách tiến hành giảng dạy, giao bài tập
Các biện pháp tự quản
Hinh thức kiểm tra
Tài liệu và học liệu
Cách động viên, khích lệ
Cỏc phuong ỏn di?u ch?nh
Dồng loạt
Da trinh độ
Trùng lặp giáo án
Thay thế
Cách tiến hành điều chỉnh


Xác định mục tiêu GD cho trẻ

Dịnh hướng kết qu? mong đợi

Lựa chọn và thiết kế: cách tiến hành, bài
học, chiến lược bài dạy, mục tiêu bài dạy,
môi trường (thể chất, xã hội trong lớp)

Chưa hiệu qu?, thiết kế lại

Dánh giá hiệu qu? của điều chỉnh


Xác định dạy cái gi?(chủ đề, bài dạy)

Cơ sở điều chỉnh
Bài học hiệu quả ở lớp hoà nhập
1. Hiểu năng lực và nhu cầu của trẻ đối với bài học

2. Xây dựng mục tiêu bài học phù hợp

3.Thiết kế các hoạt động đa dạng

4. Thiết kế bài học hiệu qủa
1. HiÓu năng lùc, nhu cÇu vµ së thÝch cña trÎ
- TrÎ cã năng lùc gi?
- TrÎ ®· biÕt gi tr­íc khi häc?
- TrÎ cã nhu cÇu gi ?
- TrÎ cÇn biÕt thªm gi, lµm râ những gi, ®é s©u s¾c kiÕn thøc ®Õn ®©u?
- TrÎ cã së thÝch gi?
- TrÎ thÝch c¸c ho¹t ®éng theo kiÓu gi (8 d¹ng năng lùc cña trÎ theo Gardner) ?

2. Xây dựng mục tiêu
bài học phù hợp

Vận dụng mô hình Bloom vào bài học hiệu quả

6 cÊp ®é nhËn thøc Bloom
1. biÕt
2. hiÓu
3. ¸p dông
4. ph©n tÝch
5. tæng hîp
6. ®¸nh gi¸

Qua mô hinh Bloom. Trong 12 từ sau đây nhưng từ nào tả hành động có thể quan sát, kiểm soát được:

1. Chỉ tên 2. Biết
3. Xếp loại 4. Hiểu
5. Giải quyết 6. Làm mẫu
7. Xác định 8. Nắm ý nghĩa
9. Xây dựng 10. Biết suy nghĩ
11. Tính toán. 12. Xem xét

1. Mục tiêu
- Môc tiªu chung cho ®a sè häc sinh
- Môc tiªu riªng cho trÎ khuyÕt tËt
+ KiÕn thøc ®Õn møc ®é nµo?
+ KÜ năng nhuÇn nhuyÔn ®Õn ®©u?

2. Néi dung
KiÕn thøc nµo trÎ ®· biÕt?
CÇn tËp trung vµo kiÕn thøc nµo?
M«i tr­êng sèng (cña trÎ) ®· t¹o “nÒn” cho trÎ những gi?

Trao ®æi nhóm

Sau khi nghiªn cøu phÇn: GDHNTKT vµ DHHNTKT. Anh/chÞ ®· tiÕp thu ®­îc nh­ng néi dung c¬ b¶n nµo? Nh­ng vÊn ®Ò cÇn ®­îc lµm râ thªm?
Thiết kế các hoạt động học tập đa dạng

- Hoạt động nhóm
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động toàn lớp



Phương pháp dạy học

Các phương thức học tập của học sinh
Học

nhân
Học
hợp tác
nhóm

Học
ganh
đua

phương pháp dạy học
hợp tác nhóm
Thế nào là dạy học hợp tác nhóm?
DHHTN là PPDH, trong đó GV tổ chức cho HS đối diện với nhau trong các nhóm học tập để cùng trao đổi, chia sẻ, tim tòi nhưng hi?u bi?t, kinh nghi?m, nh?ng ki?n th?c m?i hay gi?i quy?t nh?ng nhi?m v? h?c t?p du?c giao. Trong khi dú GV bao quat l?p v� s?n s�ng làm trọng tài, cố vấn cho các nhóm khi cần thiết.
Cơ sở lí thuyết
Thuyết học tập mang tính xã hội
Thuyết Piagiê: sự giải quyết mâu thuẫn
Thuyết Vưgôtxky: hợp tác tập thể
Thuyết khoa học nhận thức mới: dạy lẫn nhau

DHHTN có ý nghĩa gì?


Dặc điểm
- Có mục đích chung trên cơ sở cùng có lợi
- Bỡnh đẳng, tin tưởng và tự nguyện hợp tác
- Phụ thuộc, liên đới trách nhiệm trên cơ sở trách nhiệm cá nhân cao
- Cùng chung sức, giúp đỡ hỗ trợ và bổ sung cho nhau


yếu tố của DHHT
Phụ thuộc tích cực
Tương tác "mặt đối mặt``
Trách nhiệm cá nhân cao
Sử dụng kĩ nang giao tiếp và xã hội
Rút kinh nghiệm tương tác nhóm





Thiết kế và tiến hành hoạt động
hợp tác nhóm

- Chia nhóm: nhóm nhỏ, trung binh, lớn
- Chọn vị trí hoạt động cho nhóm
- Giao trách nhiệm nhóm: 5 (trở lên)
- Lựa chọn hỡnh thức, nội dung hoạt động
- Báo cáo nhóm
- Nhận xét nhóm






Chia nhóm: - nhóm nhỏ : 2 - 3 HS
- Nhóm T. Binh : 4 - 6 HS - Nhóm lớn : 7- 10 HS trở lên
Xác định vị trí nhóm: Trong lớp, ngoài lớp
Trách nhiệm nhóm:
- Nhóm trưởng
- Thư kí
- Báo cáo viên
- Theo dõi thời gian
- Khuyến khích, động viên
Hinh thức hoạt động
Xác định số lượng thành viên
Lựa chọn đối tượng/ thành viên
Thành lập nhóm
Vị trí hoạt động
Quy định thời gian
Theo dõi, can thiệp, hỗ trợ, điều chỉnh tiến trinh hoạt động
Phân công trách nhiệm nhóm
Hinh thức bài tập (phiếu, câu hỏi miệng, trò chơi.)
Nhận xét tương tác

Nội dung hoạt động nhóm
Nội dung kiến thức của vấn đề hoạt động nhóm (độ khó, vận dụng kinh nghiệm, thời lượng)
Nội dung kĩ nang hợp tác cần rèn luyện
Các tư liệu, học liệu, phương tiện
Giải thích mục tiêu, nhiệm vụ và tiêu chí thành công cho HS
.



kĩ nAng hợp tác nhóm

- Nhóm (1): Kĩ nang hinh thành nhóm
Nhóm (2): Kĩ nang thực hiện chức nang nhóm
Nhóm (3): Kĩ nang hinh thành cấu trúc nhóm
Nhóm (4): Kĩ nang hoàn thiện nhóm
(1) - Di chuyển nhóm
- Duy tri nhóm
- Nói đủ nghe
- Khuyến khích thành viên
- Nhin vào người nói, không làm việc riêng
(2) - Dịnh hướng nhiệm vụ
- T? đúng nhiệm vụ
- Yêu cầu gi?i thích khi cần
- Sãn sàng gi?i thích, làm rõ
- Làm sáng tỏ ý kiến người khác
- Làm nhóm hào hứng, nhiệt tinh

(3) - Mô t? các c?m giác phù hợp
- Tóm t?t bàng lời
- Phân công nhiệm vụ
- Tim kiếm độ chính xác
- Tim cách thể hiện trau chuốt hơn
- Tim kiếm thêm chi tiết
- Tim kiếm các mốc ghi nhớ
(4) - Trinh bày vấn đề logích
- Lập kế hoạch hành động
- Binh luận ý kiến, không binh luận tác gi?
- Xử lí bất đồng hợp lí, tế nhị
- Tổng hợp ý kiến
- Lồng ghép ý kiến
- Tham do ý kiến bang cách đưa câu hỏi
- Lí gi?i theo nhiều cách
- Kiểm tra công việc của nhóm
Dạy kĩ nAng hợp tác cho HS tiểu học

B1: Cho HS thấy ý nghĩa, vai trò của nh?ng kĩ nang trong hợp tác nhóm

B2: Cho HS n?m b?t tri thức về kĩ nang và nh?ng hành vi thể hiện

B3: Luyện tập, thực hành và tạo tinh huống thành công trong sử dụng các kĩ nang

B4: Cho HS tự đánh giá việc minh thể hiện kĩ nang

B5: Khuyến khích HS kiên tri thực hành và sử dụng kĩ nang hoà vào vốn hành vi
mời các bạn thực hành!
1. Hoạt động nhóm
Lựa chọn cách chia nhóm, phân trách nhiệm nhóm và giao nhiệm vụ học tập
Tổ chức thực hành (câu trên)
2. Sáng tạo cách chia nhóm, xác định vị trí nhóm và giao trách nhiệm nhóm.
Nâng cao chất lượng dạy học cho mọi trẻ
Thiết kế và tiến hành bài học có hiệu quả



HiÓu nang lùc, nhu cÇu,
së thÝch cña trÎ
TrÎ cã nang lùc gi?
TrÎ cã nhu cÇu gi ?
TrÎ cã së thÝch gi?
Dánh giá
kết qu?
bài học

Tiến trinh
bài học:
Mở bài
Gi?ii/q bài
Kết bài

Xác định
mục tiêu,
lựa chọn
nội dung,
ph/pháp
dạy học

Mức độ
NT Bloom
1. biết
2. hiểu
3. áp dụng
4. phân tích
5. tổng hợp
6. đánh giá

3. Phương pháp

Khi nào? với nội dung nào?
- Học toàn lớp
- Học cá nhân
- Học hợp tác nhóm

Kĩ nang đặc thù được sử dụng thế nào?

Dồ dùng, thiết bị dạy học?
Sáng tạo trò chơi
1. Lí thuyết
Lưạ chọn trò chơi: tên trò chơi (hiện đại và dân gian, cơ sở lựa chọn,.)
Mục đích, ý nghĩa trò chơi
Luật chơi
Cách chơi
Thời gian chơi
2. Thực hành
Sáng tạo một trò chơi
Tổ chức chơi


THIẾT KẾ BÀI HỌC HIỆU QUẢ


- MỞ BÀI

- GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ

- KẾT THÚC BÀI
Tiến hành giờ dạy
1. Mở bài/ giới thiệu bài
Gây hứng thú cho trẻ
Nhiều trẻ tham gia
Học sinh thấy được ý nghĩa bài học
2. Gi?i quyết bài học
Tổ chức các hoạt động
- Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ
Hướng dẫn trẻ lĩnh hội khái niệm
Sử dụng b?ng
Sử dụng đồ dùng dạy học
Thu nhận thông tin và phản hồi
.
3. Kết bài
Học sinh tự tóm tắt bài học
Nhiều trẻ tham gia
HS định hướng áp dụng kiến thức, kĩ nang vào thực tiễn
MẫU giáo án/ kế hoạch bài dạy
(Thông tin về lớp và HSKT)
Mục tiêu (hành vi)
- Chung (cho c? lớp)
- Riêng (cho HSKT)
đồ dùng dạy học
Hoạt động dạy học

1. Theo hoạt động

2. Theo 4 cột

mời các bạn thực hành!

1. Xây dựng mục tiêu (?)
- Lựa chọn đối tượng học sinh và bài học, hãy soạn mục tiêu cho một bài dạy
- (S?n phẩm viết vào giấy to, trinh bày trước lớp)


2. Thiết kế và tiến hành bài dạy hoà nhập có hiệu qu?
Lập kế hoạch bài dạy (theo mục tiêu trên)



PHẦN 3

HỖ TRỢ GIÁO DỤC HOÀ NHẬP
Vòng tay bạn bè

- Khái niệm.
- Ý nghĩa
- Tiến hành xây dựng vòng tay bạn bè như thế nào?
Th?c h�nh theo nhóm

Xõy d?ng vũng tay b?n bố cho tr? c? th? (dó kh?o sỏt)
2. Nhóm hỗ trợ cộng đồng

- khái niệm
- Chức năng, nhiệm vụ của nhóm hỗ trợ cộng đồng
Thực hành

Xây dựng nhóm hỗ trợ cộng đồng cho trẻ cụ thể (đã khảo sát)

- PHẢN HỒI THÔNG TIN CỦA 3 PHẦN ĐÃ HỌC

- XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CÁ NHÂN TỪNG HỌC VIÊN

- TỔNG KẾT LỚP HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)