TAG QUESTION
Chia sẻ bởi Trần Anh Tùng |
Ngày 20/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: TAG QUESTION thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
TAG QUESTIONS
I-Cách thành lập
1.Bao gồm:
-Chủ ngữ :là đại từ nhân xưng
-Là trợ động từ hay động từ đặc biệt
2. Nếu câu phát biểu ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
3. Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình
thức tĩnh lược (contractive form).
Ex:
II.Đặc biệt
1.Phần đuôi của “ I am” là “ aren’t I “ .
Ex: I’m going to do it again, aren’t I?
2. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
+ Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời mời:
Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh lệnh phủ định.
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
Don’t be late, will you? (Đừng đi trễ nha.)
3. Phần đuôi của câu bắt đầu bằng “ Let’s ...” : là “shall we ?”
Eg: Let’s go swimming, shall we?
Nhưng phần đuôi của “Let us / Let me” là “will you”
4.Nothing, anything, something, everything được thay là thế bằng “ It” ở câu hỏi đuôi:
Eg : Everything will be all right, won’t it?
5.No one, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone được thay thế bằng “They” trong câu hỏi đuôi.
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
Lưu ý: Nothing, Nobody, No one được dùng trong mệnh đề chính, động từ ở câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng thức khẳng định. (Vì Nothing, Nobody, No one có nghĩa phủ định)
Eg: Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
6.This/ That được thay thế là “It”.
Eg: This won’t take long, will it?
7.These/ Those được thay thế là “They”.
Eg: Those are nice, aren’t they?
8. Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, few, little… phần đuôi phải ở dạng khẳng định.
Eg: He seldom goes to the movies, does he?
9.Nếu câu phát biểu có dạng :
-You ‘d better → câu hỏi đuôi sẽ là : hadn’t you ?
-You’d rather → câu hỏi đuôi sẽ là : wouldn’t you ?
-You used to → câu hỏi đuôi sẽ là : didn’t you ?
III. Ý nghĩa của câu hỏi đuôi:
Ý nghĩa của câu hỏi đuôi phụ thuộc vào ngữ điệu diễn đạt nó:
EXERCISE :
I. Add tag questions to the following.
1/ They want to come,………………….?
2/ Elizabeth is a dentist, ……………….. ?
3/ They won’t be here, …………………?
4/ That is your umbrella, ………………….?
5/ There aren’t many people here yet, …………….. ?
6/ He has a bicycle,……………………?
7/ Peter would like to come with us to the party, ……………………..?
8/ Those aren’t Fred’s books, ………?
9/ You have never been to Paris,…………?
10/ Something is wrong with Jane today, ………… ?
11/ Everyone can learn how to swim, ……………… ?
12/ Nobody cheated in the exam, ………………….. ?
13/ Nothing went wrong while I was gone, ………… ?
14/ I am invited, ………………….?
15/ This bridge is not very safe,……………..?
16/ These sausages are delicious, …………….?
17/ You haven’t lived here long, …………?
18/ The weather forecast wasn’t very good, ……………. ?
19/ He’d better come to see me, .............. ?
20/ You need to stay longer, ................................?
ANSWER:
1. don`t they
2. isn`t she
3. will they
4. isn`t it
5. are there
6. doesn`t he
7. wouldn`t he
8. are they
9. have you
10. isn`t it
11. can`t they
12. did they
13. did it
14. aren`t I
15. is it
16. aren`t they
17. have you
18. was it
19. hadn`t he
20. don`t you
HOMEWORD
I-Cách thành lập
1.Bao gồm:
-Chủ ngữ :là đại từ nhân xưng
-Là trợ động từ hay động từ đặc biệt
2. Nếu câu phát biểu ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
3. Nếu câu hỏi đuôi ở thể phủ định thì phải dùng hình
thức tĩnh lược (contractive form).
Ex:
II.Đặc biệt
1.Phần đuôi của “ I am” là “ aren’t I “ .
Ex: I’m going to do it again, aren’t I?
2. Imperatives and Requests ( Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu):
+ Có phần đuôi là “won’t you?” khi câu phát biểu diễn tả lời mời:
Eg: Take your seat, won’t you? (Mời ông ngồi)
+ Có phần đuôi là “will you?” khi câu phát biểu diễn tả lời yêu cầu hoặc mệnh lệnh phủ định.
Eg: Open the door, will you? ( Xin vui lòng mở cửa)
Don’t be late, will you? (Đừng đi trễ nha.)
3. Phần đuôi của câu bắt đầu bằng “ Let’s ...” : là “shall we ?”
Eg: Let’s go swimming, shall we?
Nhưng phần đuôi của “Let us / Let me” là “will you”
4.Nothing, anything, something, everything được thay là thế bằng “ It” ở câu hỏi đuôi:
Eg : Everything will be all right, won’t it?
5.No one, Nobody, anyone, anybody, someone, somebody, everybody, everyone được thay thế bằng “They” trong câu hỏi đuôi.
Eg: Someone remembered to leave the messages, didn’t they?
Lưu ý: Nothing, Nobody, No one được dùng trong mệnh đề chính, động từ ở câu hỏi đuôi sẽ phải ở dạng thức khẳng định. (Vì Nothing, Nobody, No one có nghĩa phủ định)
Eg: Nothing gives you more pleasure than listening to music, does it ?
6.This/ That được thay thế là “It”.
Eg: This won’t take long, will it?
7.These/ Those được thay thế là “They”.
Eg: Those are nice, aren’t they?
8. Khi trong câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, few, little… phần đuôi phải ở dạng khẳng định.
Eg: He seldom goes to the movies, does he?
9.Nếu câu phát biểu có dạng :
-You ‘d better → câu hỏi đuôi sẽ là : hadn’t you ?
-You’d rather → câu hỏi đuôi sẽ là : wouldn’t you ?
-You used to → câu hỏi đuôi sẽ là : didn’t you ?
III. Ý nghĩa của câu hỏi đuôi:
Ý nghĩa của câu hỏi đuôi phụ thuộc vào ngữ điệu diễn đạt nó:
EXERCISE :
I. Add tag questions to the following.
1/ They want to come,………………….?
2/ Elizabeth is a dentist, ……………….. ?
3/ They won’t be here, …………………?
4/ That is your umbrella, ………………….?
5/ There aren’t many people here yet, …………….. ?
6/ He has a bicycle,……………………?
7/ Peter would like to come with us to the party, ……………………..?
8/ Those aren’t Fred’s books, ………?
9/ You have never been to Paris,…………?
10/ Something is wrong with Jane today, ………… ?
11/ Everyone can learn how to swim, ……………… ?
12/ Nobody cheated in the exam, ………………….. ?
13/ Nothing went wrong while I was gone, ………… ?
14/ I am invited, ………………….?
15/ This bridge is not very safe,……………..?
16/ These sausages are delicious, …………….?
17/ You haven’t lived here long, …………?
18/ The weather forecast wasn’t very good, ……………. ?
19/ He’d better come to see me, .............. ?
20/ You need to stay longer, ................................?
ANSWER:
1. don`t they
2. isn`t she
3. will they
4. isn`t it
5. are there
6. doesn`t he
7. wouldn`t he
8. are they
9. have you
10. isn`t it
11. can`t they
12. did they
13. did it
14. aren`t I
15. is it
16. aren`t they
17. have you
18. was it
19. hadn`t he
20. don`t you
HOMEWORD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)