TABLE OF ENGLISH TENSE
Chia sẻ bởi Cao Cung Trang |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: TABLE OF ENGLISH TENSE thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
TABLE OF ENGLISH TENSES
No
Tense
Affirmative,Negative, Question & Example
Uses
Signal Words
1
Simple Present
tại đơn
A: I, We, You, They + V He, She , It + Vs/es N : S + don’t/ doesn’t + V
Q : Do/does + S + V?
Ex: She always goes to work at 6.30.
- diễn tả sự thật hiển nhiên , chân lý , điều luôn đúng
- miêu tả trạng thái ổn định trong thời gian dài
- diễn tả hành động xảy ra thường xuyên , lặp đi lặp lại , 1 thói quen
- lịch trình , chuyến bay , thời gian biểu đã được lên lịch
- always, every …(day, week, month …), often , usually, sometimes, normally, rarely, seldom, never,
- if sentences type I (If I talk, …)
2
Present Progressive
Hiện tại tiếp diễn
A: S + is/am/are + Ving N: S + is /am/are not Ving Q: Is / am/are + S + Ving ?
Ex: We are studying English at the moment.
He is buying a new house next monh.
- hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói
- hành động xảy ra trong thời gian ngắn , không ổn định .
- ý định sắp được thực hiện trong tương lai gần ( sắp sửa)
-at the moment, at the present , just, just now,
Listen!, Look!, now, right now
3
Present Perfect Simple
Hiện tại hoàn thành
A: S + has / have + V3/ed N: S + has/have not +V3/ed Q: Have/ has + S + V3/ed ?
Ex: The teacher has just taught the present perfect.
D - động bắt đầu trong quá khứ đang diễn ra ra ở hiện tại & còn có thể tiếp diễn trong
L tương lai.
- hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian xảy ra hành động ; hành động vừa mới xảy ra , kết quả còn lưu lại ở hiện tại .( nhấn mạnh đến kết quả của hành động )
- hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ .
- kinh nghiệm cá nhân .
- for , since , so far , up to now , up to the present , till now ( until now)
- just , already , recently,
yet , lately
- several
- never , ever ,
4
Present Perfect Progressive
HTHT tiếp diễn
A: S + has/ have been + Ving . N: S + has/have not been + Ving Q: Have / has + S + been + Ving?
Ex: The teacher has been teaching English for 10 years.
- hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại hoặc vừa mới chấm dứt .
- thay cho tại hoàn thành khi muốn nhấn mạnh đến quá trình ( duration) của hành động thường dùng với các động từ mang tính kéo dài : live , work , play , wait , run , sleep , cry , learn..
all day , for ( 10 years) , since ( 1998) ,
the whole day ( week)
How long?
5
Simple Past
Quá khứ đơn
A: S + Ved/ V2
N: S + didn’t + V
Q : Did + S +V ?
Ex: I went to Hanoi last month.
- động đã xảy ra va chấm dứt tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
- động xảy ra nối tiếp nhau trong 1 câu chuyện trong quá khứ.
- hành động xảy ra xen kẽ vào giữa 1 hành động khác trong quá khứ.
- yesterday , ago,
in (2003 ….) , last ( week , month …..) - if sentence type II (If I talked, …)
6
Past Progressive
Quá khứ tiếp diễn
A: S + were/ was + Ving .
N : S +
No
Tense
Affirmative,Negative, Question & Example
Uses
Signal Words
1
Simple Present
tại đơn
A: I, We, You, They + V He, She , It + Vs/es N : S + don’t/ doesn’t + V
Q : Do/does + S + V?
Ex: She always goes to work at 6.30.
- diễn tả sự thật hiển nhiên , chân lý , điều luôn đúng
- miêu tả trạng thái ổn định trong thời gian dài
- diễn tả hành động xảy ra thường xuyên , lặp đi lặp lại , 1 thói quen
- lịch trình , chuyến bay , thời gian biểu đã được lên lịch
- always, every …(day, week, month …), often , usually, sometimes, normally, rarely, seldom, never,
- if sentences type I (If I talk, …)
2
Present Progressive
Hiện tại tiếp diễn
A: S + is/am/are + Ving N: S + is /am/are not Ving Q: Is / am/are + S + Ving ?
Ex: We are studying English at the moment.
He is buying a new house next monh.
- hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói
- hành động xảy ra trong thời gian ngắn , không ổn định .
- ý định sắp được thực hiện trong tương lai gần ( sắp sửa)
-at the moment, at the present , just, just now,
Listen!, Look!, now, right now
3
Present Perfect Simple
Hiện tại hoàn thành
A: S + has / have + V3/ed N: S + has/have not +V3/ed Q: Have/ has + S + V3/ed ?
Ex: The teacher has just taught the present perfect.
D - động bắt đầu trong quá khứ đang diễn ra ra ở hiện tại & còn có thể tiếp diễn trong
L tương lai.
- hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian xảy ra hành động ; hành động vừa mới xảy ra , kết quả còn lưu lại ở hiện tại .( nhấn mạnh đến kết quả của hành động )
- hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ .
- kinh nghiệm cá nhân .
- for , since , so far , up to now , up to the present , till now ( until now)
- just , already , recently,
yet , lately
- several
- never , ever ,
4
Present Perfect Progressive
HTHT tiếp diễn
A: S + has/ have been + Ving . N: S + has/have not been + Ving Q: Have / has + S + been + Ving?
Ex: The teacher has been teaching English for 10 years.
- hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại hoặc vừa mới chấm dứt .
- thay cho tại hoàn thành khi muốn nhấn mạnh đến quá trình ( duration) của hành động thường dùng với các động từ mang tính kéo dài : live , work , play , wait , run , sleep , cry , learn..
all day , for ( 10 years) , since ( 1998) ,
the whole day ( week)
How long?
5
Simple Past
Quá khứ đơn
A: S + Ved/ V2
N: S + didn’t + V
Q : Did + S +V ?
Ex: I went to Hanoi last month.
- động đã xảy ra va chấm dứt tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
- động xảy ra nối tiếp nhau trong 1 câu chuyện trong quá khứ.
- hành động xảy ra xen kẽ vào giữa 1 hành động khác trong quá khứ.
- yesterday , ago,
in (2003 ….) , last ( week , month …..) - if sentence type II (If I talked, …)
6
Past Progressive
Quá khứ tiếp diễn
A: S + were/ was + Ving .
N : S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Cung Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)