TÀI LIỆU QUÝ
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU QUÝ thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
LESSON 1:PRONUNCIATION& STRESS
NGỮ ÂM - PRONUNCIATION:
1. Nhận xétchung: Phần này kiểm tra khả năng nhận biết cách phát âm các chữ cái được gạch dưới theo cách phát âm các nguyên âm, nguyên âm đôi, ba, các phụ âm, chùm phụ âm của các từ có trong chương trình hoặc liên quan đến chương trình Tiếng Anh THPT hiện hành. Để làm tốt phần bài tập này, thí sinh cần nắm vững:
- Bảng phiên âm quốc tế.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm dễ gây nhầm lẫn.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm đặc biệt.
- Quy tắc phát âm theo cách phát âm được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
2. Bảng phiên âm quốc tế:
TT
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm vô thanh
Phụ âm hữu thanh
1.
/ i /
/ ei /
/ p /
/ b /
2.
/ i: /
/ ai /
/ f /
/ v /
3.
/ e /
/ ɔi /
/ ( /
/ ( /
4.
/ æ /
/ aʊ /
/ t /
/ d /
5.
/ ɔ /
/ әʊ /
/ s /
/ z /
6.
/ ɔ: /
/ iә /
/ ʃ /
/ ʒ /
7.
/ ( /
/ eә /
/ t∫ /
/ dʒ /
8.
/ ɑ: /
/ ʊә /
/ k /
/ g /
9.
/ ʊ /
/ h /
/ l /
10.
/ u: /
/ m /
11.
/ ә /
/ n /
12.
/ з: /
/ ŋ /
13.
/ r /
14.
/ w /
15.
/ j /
3. Một số nhóm âm thường được kiểm tra:
a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:
- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.
Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/; added /’ædid/
Ngoài ra còn có các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
crooked/’krukid/; beloved/bi’l(vid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.
Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”:
- Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,(/.
Ví dụ: caps/’kæps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’ten(s/
- Phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại.
Ví dụ: hands/’hændz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’æplz/
c. Các cặp nguyên âm đơn:
Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /æ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; /(/ vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Các nguyên âm và phụ âm khác.
4. Một số bài tập luyện phát âm:
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
A. geology
B. psychology
C. classify
D. photography
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
A. children
B. child
C. mild
D. wild
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
A. name
B. natural
C. native
D. nation
A. blood
NGỮ ÂM - PRONUNCIATION:
1. Nhận xétchung: Phần này kiểm tra khả năng nhận biết cách phát âm các chữ cái được gạch dưới theo cách phát âm các nguyên âm, nguyên âm đôi, ba, các phụ âm, chùm phụ âm của các từ có trong chương trình hoặc liên quan đến chương trình Tiếng Anh THPT hiện hành. Để làm tốt phần bài tập này, thí sinh cần nắm vững:
- Bảng phiên âm quốc tế.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm dễ gây nhầm lẫn.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm đặc biệt.
- Quy tắc phát âm theo cách phát âm được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
2. Bảng phiên âm quốc tế:
TT
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm vô thanh
Phụ âm hữu thanh
1.
/ i /
/ ei /
/ p /
/ b /
2.
/ i: /
/ ai /
/ f /
/ v /
3.
/ e /
/ ɔi /
/ ( /
/ ( /
4.
/ æ /
/ aʊ /
/ t /
/ d /
5.
/ ɔ /
/ әʊ /
/ s /
/ z /
6.
/ ɔ: /
/ iә /
/ ʃ /
/ ʒ /
7.
/ ( /
/ eә /
/ t∫ /
/ dʒ /
8.
/ ɑ: /
/ ʊә /
/ k /
/ g /
9.
/ ʊ /
/ h /
/ l /
10.
/ u: /
/ m /
11.
/ ә /
/ n /
12.
/ з: /
/ ŋ /
13.
/ r /
14.
/ w /
15.
/ j /
3. Một số nhóm âm thường được kiểm tra:
a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:
- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.
Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/; added /’ædid/
Ngoài ra còn có các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
crooked/’krukid/; beloved/bi’l(vid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.
Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”:
- Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,(/.
Ví dụ: caps/’kæps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’ten(s/
- Phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại.
Ví dụ: hands/’hændz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’æplz/
c. Các cặp nguyên âm đơn:
Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /æ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; /(/ vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Các nguyên âm và phụ âm khác.
4. Một số bài tập luyện phát âm:
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
A. geology
B. psychology
C. classify
D. photography
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
A. children
B. child
C. mild
D. wild
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
A. name
B. natural
C. native
D. nation
A. blood
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)