Tài liệu ngữ pháp cơ bản khối thcs

Chia sẻ bởi Nguyễn Thắng Mỹ | Ngày 19/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu ngữ pháp cơ bản khối thcs thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


LOẠI VÀ DẠNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ
Động từ: TO BE ( Is – are – am – was – were – been ).
Động từ: TO HAVE ( Have – has – had) .
Động từ: TO DO ( Do – does – did – done ).
Động từ khuyết thiếu: WILL WOULD SHALL SHOULD OUGHT TO  CAN MUST HAVE TO HAS TO HAD TO.
Động từ: NEED.
Động từ thường: Ký hiệu là V(To V – V(s – es) – V-ing – Vp – Vpp ).
*ĐỘNG TỪ “TO BE” là động từ đặc biệt nhất trong Tiếng Anh vì: Khi muốn viết một câu phủ định ta có thể thêm từ “NOT” vào sau chính nó hoặc khi muốn viết thành câu nghi vấn ta đảo nó lên trước chủ ngữ.*

EX: You are happy => You are not happy => Are you happy?

*ĐỘNG TỪ “TO BE” được dùng để :
Giới thiệu về tên người hoặc vật.

EX: I’m Hoa. It’s a book.
Giới thiệu về nghề nghiệp.

EX: I’m a student.
Dùng với tính từ để nói về: đặc điểm, tính chất, trạng thái, kích thước, màu sắc, dáng vóc của người hoặc vật.

EX: He’s good. She’s beautiful. They’re tall.

Sử dụng kết hợp với “V-ing” trong câu tiếp diễn.


EX: We are walking to school.

Sử dụng với động từ ở dạng phân từ 2 (tức quá khứ kép) “ Vpp” để nói câu ở dạng bị động.

EX: A pen is given to me by him.

Sử dụng kết hợp với một số giới từ khi muốn nói về phương hướng, vị trí.
EX: He’s out. She’s in class. They are at the theatre.

*ĐỘNG TỪ “TO HAVE” ngoài chức năng là động từ thường thì nó được dùng làm trợ động từ cho câu hoàn thành.



*ĐỘNG TỪ “TO DO” ngoài chức năng là động từ thường nó còn là trợ động từ cho các động
từ khác.
*ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU* ( 3 thiếu )

Động từ sao nó nguyên thể không có “TO”.
Chỉ làm trợ động từ cho các động từ khác, không thể làm động từ chính trong câu.
Không phân biệt chủ ngữ là số ít hay số nhiều, ngôi 1;2 hay ngôi 3.

*ĐỘNG TỪ “NEED” Có thể làm động từ thường hay trợ động từ cho các động từ thường khác trong câu phủ định và nếu chủ ngữ trong câu về đồ vật, sự việc thì động từ sau nó ở dang “V-ing” thì nó là câu bị động đặc biệt.
*ĐỘNG TỪ THƯỜNG: - To V: Dùng trong từng cấu trúc cụ thể khác nhau.



- V(s— es) : Dùng trong câu ở thì hiện tại đơn giản. Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít thêm “S” hay “ES” phụ thuộc chính động từ đó ( động từ kết thúc bằng một chữ cái sau thỳ thêm “ES”: CH SH S O X, còn lại thêm “S”.
- Vp : Dùng để nói các câu diễn tả những sự việc diễn ra trong quá khứ.
- Vpp: Dùng khi đứng sau TO BE trong câu bị động, sau HAVE, HAS, HAD trong câu hoàn thành hoặc hình thức đoạn phân từ.
- V-ing: Dùng khi trong câu ở thì tiếp diễn hoặc hình thức đoạn phân từ. (HTPT)
***DẠNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ: “TO BE” “TO DO” “TO HAVE” viết như trong ngoặc ( ) để làm phù hợp với chủ ngữ trong từng câu và thì trong từng câu khác nhau.

***CÁC THÌ, THỜI.***
Thì hiện tại đơn giản: - Dùng diễn tả các sự việc xảy ra ở hiện tại.
CẤU TRÚC: (+.) S + V(e –es) + C.
(-.) S + AUXV + Not + V + C. ( AUXV: trợ động từ. VD: don’t, doesn’t v.v).
(?.) AUXD + S + V + C ?.
EX: I go to school.
I don’t go to school.
Do you go to school?
Thì hiện tại tiếp diễn: - Dùng để diễn tả sự việc đang diễn ra ở hiện tại.
CẤU TRÚC: (+.) S + Be (is-are-am) + V-ing + C.
(-.) S + Be (is-are-am) + not + V-ing + C .
(?.) Be (is-are-am) + S + V-ing +C ?
EX: Iam going to school.
Iam not
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thắng Mỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)