T46.NV6.Kiểm tra tiếng Việt
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 17/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: T46.NV6.Kiểm tra tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT(Tiết 46)
TRƯỜNG THCS THANH CAO
Năm học 2010 – 2011. Môn: Ngữ văn 6
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
tn.1
0,25đ
2
0,25đ
3
0,25đ
4
0,25đ
5
0,25đ
6
0,25đ
7
0,25đ
8
0,25đ
tl
1
2
1đ
3
4
TSố
3đ
3đ
2đ
2đ
Họ và tên:..................................
Lớp:...........................................
Kiểm tra tiếng việt( T46)
Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 45 phút.)
Ngày kiểm tra: /11/2010
Điểm
Lời phê của Thầy, cô giáo
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Ghi lại các chữ cái chứa đáp án đúng:
Câu 1: Từ dùng để làm gì?
Dùng để đặt câu. B. Dùng để tạo ra văn bản.
C. Dùng để tạo thành một bài văn D. Dùng để tạo thành một đoạn văn
Câu 2: Từ thuần Việt do đâu mà có?
Vay mượn của nhiều nước. B. Nhân dân ta sáng tạo ra.
C. Vay mượn của tiếng Hán. D. Mượn của tiếng Pháp.
Câu 3: Có mấy cách giải nghĩa của từ?
A. Hai cách. B. Ba cách. C. Bốn cách. D. Năm cách.
Câu 4: Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một nghĩa. B. Hai nghĩa.
C. Một nghĩa hay nhiều nghĩa D. Ba nghĩa
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Gươm giáo, B. Le lói
C. Che chở, D. Mệt mỏi
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến dùng từ sai?
Do không hiểu nghĩa. B. Hiểu nghĩa chưa chính xác.
C. Lẫn lộn những từ đồng âm. D. Tất cả A, B, C.
Câu 7: Chọn một trong hai từ sau đây để điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
A. Bản, B. Bảng
Bác Hồ đọc………tuyên ngôn độc lập.
Câu 8: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dưới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nước
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày các cách giải nghĩa của từ?
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
Giếng Rung rinh
Hèn nhát Trung thực.
Câu 2: ( 2 điểm) Danh từ là gì? Danh từ giữ chức vụ gì trong câu? Liệt kê 5 danh từ chỉ sự vật, 5 danh từ đơn vị mà em biết?
Câu 3: (1 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu dưới và điền vào mô hình cụm danh từ: " Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng".
Câu 4: (2 điểm) Viết 1 đoạn văn về mẹ có sử dụng cụm danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ. Phân tích cấu tạo cụm danh từ đó theo mô hình cụm danh từ.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
Đáp án Kiểm tra tiếng việt 6 ( T 46)
TRƯỜNG THCS THANH CAO
Năm học 2010 – 2011. Môn: Ngữ văn 6
I. TRẮC NGHIỆM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT(Tiết 46)
TRƯỜNG THCS THANH CAO
Năm học 2010 – 2011. Môn: Ngữ văn 6
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
tn.1
0,25đ
2
0,25đ
3
0,25đ
4
0,25đ
5
0,25đ
6
0,25đ
7
0,25đ
8
0,25đ
tl
1
2
1đ
3
4
TSố
3đ
3đ
2đ
2đ
Họ và tên:..................................
Lớp:...........................................
Kiểm tra tiếng việt( T46)
Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 45 phút.)
Ngày kiểm tra: /11/2010
Điểm
Lời phê của Thầy, cô giáo
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Ghi lại các chữ cái chứa đáp án đúng:
Câu 1: Từ dùng để làm gì?
Dùng để đặt câu. B. Dùng để tạo ra văn bản.
C. Dùng để tạo thành một bài văn D. Dùng để tạo thành một đoạn văn
Câu 2: Từ thuần Việt do đâu mà có?
Vay mượn của nhiều nước. B. Nhân dân ta sáng tạo ra.
C. Vay mượn của tiếng Hán. D. Mượn của tiếng Pháp.
Câu 3: Có mấy cách giải nghĩa của từ?
A. Hai cách. B. Ba cách. C. Bốn cách. D. Năm cách.
Câu 4: Từ có thể có mấy nghĩa?
A. Một nghĩa. B. Hai nghĩa.
C. Một nghĩa hay nhiều nghĩa D. Ba nghĩa
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Gươm giáo, B. Le lói
C. Che chở, D. Mệt mỏi
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến dùng từ sai?
Do không hiểu nghĩa. B. Hiểu nghĩa chưa chính xác.
C. Lẫn lộn những từ đồng âm. D. Tất cả A, B, C.
Câu 7: Chọn một trong hai từ sau đây để điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
A. Bản, B. Bảng
Bác Hồ đọc………tuyên ngôn độc lập.
Câu 8: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dưới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nước
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày các cách giải nghĩa của từ?
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
Giếng Rung rinh
Hèn nhát Trung thực.
Câu 2: ( 2 điểm) Danh từ là gì? Danh từ giữ chức vụ gì trong câu? Liệt kê 5 danh từ chỉ sự vật, 5 danh từ đơn vị mà em biết?
Câu 3: (1 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu dưới và điền vào mô hình cụm danh từ: " Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng".
Câu 4: (2 điểm) Viết 1 đoạn văn về mẹ có sử dụng cụm danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ. Phân tích cấu tạo cụm danh từ đó theo mô hình cụm danh từ.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
Đáp án Kiểm tra tiếng việt 6 ( T 46)
TRƯỜNG THCS THANH CAO
Năm học 2010 – 2011. Môn: Ngữ văn 6
I. TRẮC NGHIỆM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)