T16
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Quang |
Ngày 25/04/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: t16 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Tuần:16 Tiết:16 Ngày dạy:21/11/2012
BÀI TẬP
Mục tiêu
Kiến thức:HS ôn lại các khái niệm đã học:
Hiểu các chức năng chính của Access; biết bốn đối tượng chính; Biết 2 chế độ làm việc;
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: trường, bản ghi, khóa chính, bộ các giá trị của thuộc tính;
Biết tạo và sửa cấu trúc bảng;Biết các lệnh làm việc với bảng.
Kĩ năng:Biết làm việc các lệnh làm việc với bảng.
Thái độ:HS có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
Nội dung học tập
Hiểu các chức năng chính của Access; biết bốn đối tượng chính;biết 2 chế độ làm việc;
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: trường, bản ghi, khóa chính.
Chuẩn bị
Giáo viên:Giáo án, phiếu học tập, sách giáo khoa Tin học 12, SGV Tin học 12.
Học sinh:Tập học, sách giáo khoa Tin học 12.
Tổ chức hoạt động dạy học
1/Ổn định tổ chức, kiểm diện: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2/Kiểm tra bài cũ: GV gọi một HS trả bài.
Câu 1. Nêu các thao tác để xóa một bản ghi trong chế độ trang dữ liệu?
Câu 2. Dựa vào bảng HOC_SINH được tạo trong Access, hãy chỉ ra các thao tác để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự nam trước nữ sau?
3/Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng
GV: Yêu cầu HS làm các bài trắc nghiệm trong phiếu học tập.
Câu 1: Access là gì?
a. Là phần cứng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Là phần mềm công cụ
Câu 2: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng
Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là
a. Tập tin cơ sở dữ liệu
b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng
d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:
a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report...
c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
d. Câu a và b
Câu 6: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
a. Vào File chọn New
b. Kích vào biểu tượng New
c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán
BÀI TẬP
Mục tiêu
Kiến thức:HS ôn lại các khái niệm đã học:
Hiểu các chức năng chính của Access; biết bốn đối tượng chính; Biết 2 chế độ làm việc;
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: trường, bản ghi, khóa chính, bộ các giá trị của thuộc tính;
Biết tạo và sửa cấu trúc bảng;Biết các lệnh làm việc với bảng.
Kĩ năng:Biết làm việc các lệnh làm việc với bảng.
Thái độ:HS có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
Nội dung học tập
Hiểu các chức năng chính của Access; biết bốn đối tượng chính;biết 2 chế độ làm việc;
Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: trường, bản ghi, khóa chính.
Chuẩn bị
Giáo viên:Giáo án, phiếu học tập, sách giáo khoa Tin học 12, SGV Tin học 12.
Học sinh:Tập học, sách giáo khoa Tin học 12.
Tổ chức hoạt động dạy học
1/Ổn định tổ chức, kiểm diện: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2/Kiểm tra bài cũ: GV gọi một HS trả bài.
Câu 1. Nêu các thao tác để xóa một bản ghi trong chế độ trang dữ liệu?
Câu 2. Dựa vào bảng HOC_SINH được tạo trong Access, hãy chỉ ra các thao tác để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự nam trước nữ sau?
3/Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng.
GV: Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV: Nhận xét phần trả lời của HS, đưa ra kết luận đúng
GV: Yêu cầu HS làm các bài trắc nghiệm trong phiếu học tập.
Câu 1: Access là gì?
a. Là phần cứng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Là phần mềm công cụ
Câu 2: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng
Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là
a. Tập tin cơ sở dữ liệu
b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng
d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:
a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report...
c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
d. Câu a và b
Câu 6: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
a. Vào File chọn New
b. Kích vào biểu tượng New
c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)