T14 - L1
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phú |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: T14 - L1 thuộc Đạo đức 2
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán Ngày soạn: 22/11/2014
: 53 Ngày dạy: 24/ 11/ 2014
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Thành lập và ghi nhớ bảng phép trừ trong phạm vi 8
2/ Kĩ năng: - Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8
3/ Thái độ: - Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
II.CHUẨN BỊ:
GV: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 8
HS : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
15’
15’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 8
- Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- HS làm bài tập trên bảng con
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8
- GV ghi đề bài
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
* Bước 1: Thành lập: 8 – 1 và 8 – 7
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
( ( ( ( ( ( ( (
- Có 8 hình, bớt đi 1 hình còn lại mấy hình?
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- Cho HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát, đọc bài toán từ hình vẽ (ngược lại)
- GV ghi bảng: 8 – 7 = 1
- Cho HS đọc tính trừ
* Bước 2: Hướng dẫn HS tự lập các công thức còn lại
8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ;
8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4
- Cho HS đọc các phép tính trừ
*Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ
- Xoá dần công thức
- Giúp HS yếu dùng que tính để tìm ra kết quả
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài
- Dùng bảng trừ vừa lập để làm, lưu ý viết số thẳng cột
Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài
- GV gọi từng HS đọc kết quả
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3 : ( Cột 1 ) Tương tự bài 2
- Hướng dẫn nhận xét ở cột tính
8 – 4 = 4
8 – 1 – 3 = 4
8 – 2 – 2 = 4
Bài 4 : ( Viết 1 phép tính) Nêu yêu cầu bài
- Lưu ý HS có thể viết các phép tính khác nhau tuỳ thuộc vào bài toán đặt ra
- Ví dụ: Có 8 quả lê, ăn hết 4 quả, còn mấy quả?
Phép tính: 8 – 4 = 4
- GV thu vở nhận xét
4.Củng cố: HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
* Trò chơi
5.Dặn dò : - Ôn học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài : Luỵên tập
-Lớp hát
-HS thực hiện theo yêu cầu
- Có 8 hình, bớt đi 1 hình, còn 7 hình : 8 – 1 = 7
- HS đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh
- Có 8 hình, bớt đi 7 hình, còn mấy?
- Cá nhân : còn 1 hình
- 8 – 7 = 1
- HS đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh
- Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- HS đọc lại bảng trừ
- HS thi đua lập lại công thức đã xoá
- HS làm bài tập
- Thực hiện các phép tính theo cột dọc
- HS sửa bài trên bảng lớp
-HS làm bài , 4 em sửa ở bảng lớp
- HS làm bài
- HS quan sát từng cột tính
- HS nêu 8-4 cũng bằng 8 -1 rồi - 3, và cũng bằng 8 - 2 rồi - 2
- HS quan sát tranh và đặt đề toán sau đó viết phép tính tương ứng với đề ra
- HS làm
- HS nêu phép tính
8 – 4 = 4
*RÚT KINH NGHIỆM:
: 53 Ngày dạy: 24/ 11/ 2014
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Thành lập và ghi nhớ bảng phép trừ trong phạm vi 8
2/ Kĩ năng: - Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8
3/ Thái độ: - Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
II.CHUẨN BỊ:
GV: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 8
HS : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
15’
15’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 8
- Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- HS làm bài tập trên bảng con
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8
- GV ghi đề bài
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
* Bước 1: Thành lập: 8 – 1 và 8 – 7
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
( ( ( ( ( ( ( (
- Có 8 hình, bớt đi 1 hình còn lại mấy hình?
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- Cho HS đọc
- Yêu cầu HS quan sát, đọc bài toán từ hình vẽ (ngược lại)
- GV ghi bảng: 8 – 7 = 1
- Cho HS đọc tính trừ
* Bước 2: Hướng dẫn HS tự lập các công thức còn lại
8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ;
8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4
- Cho HS đọc các phép tính trừ
*Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ
- Xoá dần công thức
- Giúp HS yếu dùng que tính để tìm ra kết quả
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài
- Dùng bảng trừ vừa lập để làm, lưu ý viết số thẳng cột
Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài
- GV gọi từng HS đọc kết quả
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3 : ( Cột 1 ) Tương tự bài 2
- Hướng dẫn nhận xét ở cột tính
8 – 4 = 4
8 – 1 – 3 = 4
8 – 2 – 2 = 4
Bài 4 : ( Viết 1 phép tính) Nêu yêu cầu bài
- Lưu ý HS có thể viết các phép tính khác nhau tuỳ thuộc vào bài toán đặt ra
- Ví dụ: Có 8 quả lê, ăn hết 4 quả, còn mấy quả?
Phép tính: 8 – 4 = 4
- GV thu vở nhận xét
4.Củng cố: HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
* Trò chơi
5.Dặn dò : - Ôn học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài : Luỵên tập
-Lớp hát
-HS thực hiện theo yêu cầu
- Có 8 hình, bớt đi 1 hình, còn 7 hình : 8 – 1 = 7
- HS đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh
- Có 8 hình, bớt đi 7 hình, còn mấy?
- Cá nhân : còn 1 hình
- 8 – 7 = 1
- HS đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh
- Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- HS đọc lại bảng trừ
- HS thi đua lập lại công thức đã xoá
- HS làm bài tập
- Thực hiện các phép tính theo cột dọc
- HS sửa bài trên bảng lớp
-HS làm bài , 4 em sửa ở bảng lớp
- HS làm bài
- HS quan sát từng cột tính
- HS nêu 8-4 cũng bằng 8 -1 rồi - 3, và cũng bằng 8 - 2 rồi - 2
- HS quan sát tranh và đặt đề toán sau đó viết phép tính tương ứng với đề ra
- HS làm
- HS nêu phép tính
8 – 4 = 4
*RÚT KINH NGHIỆM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phú
Dung lượng: 561,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)