T14-Dia7
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 16/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: T14-Dia7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
trường thcs tt cát bà
tổ khxh
bài kiểm tra định kì
Năm học 2012 – 2013
mÔN Địa lí lớp 7 - tiết 14
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3.0
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau :
Câu 1(0,25đ):Đô thi xuất hiện trong thời kỳ nào ?
A.Cổ Đại B.Năm 2002
C .Năm 1990 D.Năm 1950
Câu 2 (0,25):Nguyên nhân cơ bản của dân số thế giới tăng nhanh là
A.Tỉ lệ sinh cao B. Đời sống khó khăn
C.Kinh tế phát triển D.Môi trường không bị ô nhiễm
Câu 3(0,25): Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ độ:
A 50B – 50N C. 50B – 270 23’N
B.300b – 300N D. Từ 50 (chí tuyến 2 bán cầu
Câu 4(0,25đ):ý nào sau đây dẫn đến sự bùng nổ dân số thế giới
A. Tỷ lệ gia tăng dân số 3,1%
B .Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số 2,1%
C .Dân số tăng nhanh và đột ngột
D. Tỷ lệ gia tăng dân số 5,1%
Câu 5(0.5đ) :Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để được câu đúng
Có ….chủng tộc trên thế giới gồm chủng tộc ………………da …… và chủng tôc
…………………da : ……………….chủng tộc :………………..da……………..
Câu 6 (0,5đ)Hãy nối các nội dung ở cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp
A.địa điểm
B . Số siêu đô thi
Nối Avới B
1.Châu A
a. 6
2.Châu Âu
b. 2
3.Châu Mỹ
C. 12
4.Châu Phi
d. 3
Phần II:tự luận (4.0đ)
Nêu vị trí, khí hậu của môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa?nước ta thuộc môi trường khí hậu nào?
Phần II:Thực hành (3.0đ)
Dựa vào bảng số liệu sau :
TT
Tên nước
Diệntích (km2)
Dân số (triệu người )
MĐDS ng/km2
1
Việt nam
330991
78,8
2
Trung quốc
9597000
12733
3
In đônê xi a
1919000
206,1
a.Hãy tính mật độ dân số của các nước châu á
b.Nhận xét về mật độ dân số của các nước châu á
Ma trận đề kiểm tra địa môn địa 7-Tiết14
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Câu hỏi
Tổng điểm
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNTL
Thành phần nhân văn của môi trường
1
(0,25)
2
( 0,5)
1
(0,25)
4
1
Các môi trường địa lý
1
(3)
2
( 2)
1
(4)
4
9
Cộng
2
( 3,25)
4
(2,5)
2
(4,25)
8
10
Đáp án –biểu điểm môn địa 7-Tiết
tổ khxh
bài kiểm tra định kì
Năm học 2012 – 2013
mÔN Địa lí lớp 7 - tiết 14
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3.0
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau :
Câu 1(0,25đ):Đô thi xuất hiện trong thời kỳ nào ?
A.Cổ Đại B.Năm 2002
C .Năm 1990 D.Năm 1950
Câu 2 (0,25):Nguyên nhân cơ bản của dân số thế giới tăng nhanh là
A.Tỉ lệ sinh cao B. Đời sống khó khăn
C.Kinh tế phát triển D.Môi trường không bị ô nhiễm
Câu 3(0,25): Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ độ:
A 50B – 50N C. 50B – 270 23’N
B.300b – 300N D. Từ 50 (chí tuyến 2 bán cầu
Câu 4(0,25đ):ý nào sau đây dẫn đến sự bùng nổ dân số thế giới
A. Tỷ lệ gia tăng dân số 3,1%
B .Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số 2,1%
C .Dân số tăng nhanh và đột ngột
D. Tỷ lệ gia tăng dân số 5,1%
Câu 5(0.5đ) :Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để được câu đúng
Có ….chủng tộc trên thế giới gồm chủng tộc ………………da …… và chủng tôc
…………………da : ……………….chủng tộc :………………..da……………..
Câu 6 (0,5đ)Hãy nối các nội dung ở cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp
A.địa điểm
B . Số siêu đô thi
Nối Avới B
1.Châu A
a. 6
2.Châu Âu
b. 2
3.Châu Mỹ
C. 12
4.Châu Phi
d. 3
Phần II:tự luận (4.0đ)
Nêu vị trí, khí hậu của môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa?nước ta thuộc môi trường khí hậu nào?
Phần II:Thực hành (3.0đ)
Dựa vào bảng số liệu sau :
TT
Tên nước
Diệntích (km2)
Dân số (triệu người )
MĐDS ng/km2
1
Việt nam
330991
78,8
2
Trung quốc
9597000
12733
3
In đônê xi a
1919000
206,1
a.Hãy tính mật độ dân số của các nước châu á
b.Nhận xét về mật độ dân số của các nước châu á
Ma trận đề kiểm tra địa môn địa 7-Tiết14
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Câu hỏi
Tổng điểm
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNTL
Thành phần nhân văn của môi trường
1
(0,25)
2
( 0,5)
1
(0,25)
4
1
Các môi trường địa lý
1
(3)
2
( 2)
1
(4)
4
9
Cộng
2
( 3,25)
4
(2,5)
2
(4,25)
8
10
Đáp án –biểu điểm môn địa 7-Tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)