SƯU TẦM NGỮ PHÁP TỔNG HỢP E 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 19/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: SƯU TẦM NGỮ PHÁP TỔNG HỢP E 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Mục lục
Grammar Review
Quán từ không xác định "a" và "an"
Quán từ xác định "The"
Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng little, a little, few, a few
Sở hữu cách
Verb
1. Present
1) Simple Present
2) Present Progressive (be + V-ing)
3) Present Perfect : Have + PII
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing
2. Past
1) Simple Past: V-ed
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing
3) Past Perfect: Had + PII
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing
3. Future
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form
2) Near Future
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít
2. Cách sử dụng None và No
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không)
4. V-ing làm chủ ngữ
5. Các danh từ tập thể
6. Cách sử dụng a number of, the number of:
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều
8. Thành ngữ there is, there are
Đại từ
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ)
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ
3. Tính từ sở hữu
4. Đại từ sở hữu
5. Đại từ phản thân
Tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữ
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ
2. Bốn động từ đặc biệt
3. Các động từ đứng sau giới từ
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết
1. Need
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết
2. Dare
1) Khi dùng với nghĩa là "dám"
2) Dare dùng như một ngoại động từ
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt
1. To get + P2
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
4. Get + to + verb
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần
Câu hỏi
Câu hỏi Yes/ No
1. Câu hỏi thông báo
a) Who/ what làm chủ ngữ
b) Whom/ what làm tân ngữ
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why
2. Câu hỏi gián tiếp
3. Câu hỏi có đuôi
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định
1. Khẳng định
2. Phủ định
Câu phủ định
Mệnh lệnh thức
Động từ khiếm khuyết
Câu điều kiện
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if
Một số cách dùng thêm của if
1. If... then: Nếu... thì
2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó.
3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể)
4. If.. was/were to...
5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...)
7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)