SƯU TẦM (BÀI TẬP NGỮ ÂM)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: SƯU TẦM (BÀI TẬP NGỮ ÂM) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 1: PHONETICS
I. SOUNDS:
A. There are 44 sounds in English: - 20 vowel sounds: 12 monophthongs and 8 diphthongs
- 24 consonant sounds: include 2 semi-vowel sounds (/j, w/)
1. Vowel sounds
a. Monophthongs (Nguyên âm đơn) /i, ɪ, e, ᴂ, ɜ, ə, Ʌ, u, ʊ, ɔ, o, ɑ/
/i:/ me, tea, he… => long sound /ɪ/ sit, thick…
/e/ head, bed, get… /ᴂ/ man, hand, fan…
/ɜ:/ girl, church, bird.. => long sound /ə/ a, an… /Ʌ/ but, cut, shut…
/u:/ who, shoe, move.. => long sound /ʊ/ look, took, good…
/ɔ:/ more, for, door… => long sound /o/ not, hot, got…
/ɑ/ car, far, bar… => long sound
b. Diphthongs (Nguyên âm đôi) /aɪ, oɪ, eɪ, əʊ, ɑʊ, ɪə, eə, ʊə/
/aɪ/ like, shy, fine, goodbye… /oɪ/ boy, toy, coin, choice… /eɪ/ day, pay, play, say…
/əʊ/ show, no, go, flow… /ɑʊ/ how, town, about, now…
/ɪə/ beer, cheer, tear, dear… /eə/ bare, care, share, fair… /ʊə/ sure, tour, poor…
2. Consonant sounds /p, b, f, v, t, d, s, z, θ, δ, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ, k, g, h, l, r, m, n, ŋ, j, w/
/p/ pen, picture, pretty… /b/ big, build, book…
/f/ fire, flame, four… /v/ very, visit, view…
/t/ take, talk, talent… /d/ do, dog, duty…
/s/ sad, sing, speak… /z/ zoo, buzz, size…
/θ/ think, thirty, through… /δ/ this, that, they, them
/ʃ/ shop, shout, shoe… /ʒ/ pleasure, usual, measure…
/tʃ/ choose, chest, chocolate… /dʒ/ jacket, journey, judge…
/k/ cake, camera, class… /g/ game, goal, ghost…
/h/ have, help, hot… /l/ like, love, learn…
/r/ read, red, row… /m/ mother, month, monkey…
/n/ night, not, know… /ŋ/ song, sing, ring…
/j/ you, year, yesterday… /w/ we, wait, walk…
Voiceless: /p, t, k, f, θ, s, ʃ, tʃ, h/
Voiced: /b, d, g, v, z, δ, ʒ, dʒ, g, l, r, m, n, ŋ, j, w/
B. The pronunciation of vowel sounds:
Trong đề thi đại học các em hay gặp dạng câu hỏi:
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. heat B. seat C. great D. meat. Phần gạch chân là các nguyên âm đơn a, o, u, e, i và y hoặc sự kết hợp khác nhau của chúng. Vậy tại sao ea trong seat, meat, heat lại đọc khác ea trong great. Một số kinh nghiệm và lưu ý dưới đây:
- Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều.
- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/
I. SOUNDS:
A. There are 44 sounds in English: - 20 vowel sounds: 12 monophthongs and 8 diphthongs
- 24 consonant sounds: include 2 semi-vowel sounds (/j, w/)
1. Vowel sounds
a. Monophthongs (Nguyên âm đơn) /i, ɪ, e, ᴂ, ɜ, ə, Ʌ, u, ʊ, ɔ, o, ɑ/
/i:/ me, tea, he… => long sound /ɪ/ sit, thick…
/e/ head, bed, get… /ᴂ/ man, hand, fan…
/ɜ:/ girl, church, bird.. => long sound /ə/ a, an… /Ʌ/ but, cut, shut…
/u:/ who, shoe, move.. => long sound /ʊ/ look, took, good…
/ɔ:/ more, for, door… => long sound /o/ not, hot, got…
/ɑ/ car, far, bar… => long sound
b. Diphthongs (Nguyên âm đôi) /aɪ, oɪ, eɪ, əʊ, ɑʊ, ɪə, eə, ʊə/
/aɪ/ like, shy, fine, goodbye… /oɪ/ boy, toy, coin, choice… /eɪ/ day, pay, play, say…
/əʊ/ show, no, go, flow… /ɑʊ/ how, town, about, now…
/ɪə/ beer, cheer, tear, dear… /eə/ bare, care, share, fair… /ʊə/ sure, tour, poor…
2. Consonant sounds /p, b, f, v, t, d, s, z, θ, δ, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ, k, g, h, l, r, m, n, ŋ, j, w/
/p/ pen, picture, pretty… /b/ big, build, book…
/f/ fire, flame, four… /v/ very, visit, view…
/t/ take, talk, talent… /d/ do, dog, duty…
/s/ sad, sing, speak… /z/ zoo, buzz, size…
/θ/ think, thirty, through… /δ/ this, that, they, them
/ʃ/ shop, shout, shoe… /ʒ/ pleasure, usual, measure…
/tʃ/ choose, chest, chocolate… /dʒ/ jacket, journey, judge…
/k/ cake, camera, class… /g/ game, goal, ghost…
/h/ have, help, hot… /l/ like, love, learn…
/r/ read, red, row… /m/ mother, month, monkey…
/n/ night, not, know… /ŋ/ song, sing, ring…
/j/ you, year, yesterday… /w/ we, wait, walk…
Voiceless: /p, t, k, f, θ, s, ʃ, tʃ, h/
Voiced: /b, d, g, v, z, δ, ʒ, dʒ, g, l, r, m, n, ŋ, j, w/
B. The pronunciation of vowel sounds:
Trong đề thi đại học các em hay gặp dạng câu hỏi:
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. heat B. seat C. great D. meat. Phần gạch chân là các nguyên âm đơn a, o, u, e, i và y hoặc sự kết hợp khác nhau của chúng. Vậy tại sao ea trong seat, meat, heat lại đọc khác ea trong great. Một số kinh nghiệm và lưu ý dưới đây:
- Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều.
- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)