Suu tam bai luyen tap T2 T17
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Suu tam bai luyen tap T2 T17 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tên Ni Phuong làmLớp……2…
Bài về nhà tuần 17
1. Phụ huynh đọc cho con viết các chữ sau:
Hột đào, gáo nhựa, sợi bún, nhút nhát, hạt mưa, cá chuối, hang xiêm,nghiêm cấm, gầm xe, thịt gà, trôn gem, lồng chim, điện lưới, hình vuông, kiểm tra, xôn xao, lán thợ, màu đen, xe lăn, bắn chim, hát hò, buồng cau, Hà Nội, đau mắt, móng chân, ngân hàng, chị hằng, chăm chỉ, hươu cao cổ, măng khô, bang bềnh, áo rét, mâm gỗ, miệng cười, người lớn, giấy trắng, mưu trí, đan lát, gạt tàn.
2. Nối từ với hình vẽ 3. Nối chữ để tạo thành từ ngữ
4. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 5. Tìm một từ có vần:
Càng cua Nghĩ ngợi em
Ao chuôm Ngọn cỏ ăng
iên xe ghế gỗ ít: …………………………….
6. Chọn ng hay ngh?
Bỡ………ỡ, lắng …………e, bùi ùi, iêng ………iên cứu,
Mong óng, trang iêm, ……êu ………ao.
7. Chọn sáo hay sáu?
Tiếng thứ tháng chim
8. Nối từ ngữ để tạo câu: 9. uôm hay uông
Ao ch
Bcau
10. iêm hay yêm?
Bao d
Thanh k
Kh tốn
Toán
1. Tính
4 10 9 8 1 5 10 1 3 8
+ 6 - 7 - 3 - 4 + 6 - 5 - 2 + 6 + 3 - 2
2. Số?
4 + 3 = 7 …… 7 = 5 + …29 - …… = 3 0 = …… - 1 6 - = 2
2 + 7 = 93 = 4 - ……1… – 2 = 5 7 = 8 - …… + 2 = 10
8 - 5 = 36 = 10 - …44 + = 10 3 = 1 + 1 - = 0
9 + 1 = 102 = …5.. – 3 0 + …… = 0 6 = …… - 3 …….+ 4 = 6
6 – 3 = …3…. 4 = ….. 0– 4 …… - 5 = 5 8 = 10 - ….. 7 - ……. = 3
3. Đọc bài toán rồi viết phép tính:
Có : 7 quyển vở trên bờ: 4 con ngan Hạnh vẽ: 3 ngôi sao
Đã viết: 2 quyển vở Dưới ao: 3 con ngan Hằng vẽ: 5 ngôi sao
Còn lại: Quyển vở Có tất cả: con ngan? Cả hai bạn: ……ngôi sao
4. Đúng ghi đ, sai ghi s: 5. Xếp các số: 7,4, 2, 8, 1, 10, 3
4 – 3 + 1 = 2 ( 3 + 5 < 6 ( a. Từ bé đến lớn:
7 – 2 + 3 = 8 ( 7 < 7 + 1 ( b. Từ lớn đến bé
2 + 5 – 3 = 4 ( 5 – 1 > 8 – 5 ( 6. Xếp các số: 9, 2, 5, 8, 6, 0
a. Từ bé đến lớn:
b. Từ lớn đến bé
7. ?
5 + ( = 2 + 5 3 + 4 = ( - 1 9 – 4 = 8 - ( ( + 2 = 3 + 4
8 – 5 = ( + 0 5 – 2 = ( - 4 3 + 6 = 7 + ( ( - 4 = 9 – 5
8. Số?
Có …… hình vuông Có hình tam
Bài về nhà tuần 17
1. Phụ huynh đọc cho con viết các chữ sau:
Hột đào, gáo nhựa, sợi bún, nhút nhát, hạt mưa, cá chuối, hang xiêm,nghiêm cấm, gầm xe, thịt gà, trôn gem, lồng chim, điện lưới, hình vuông, kiểm tra, xôn xao, lán thợ, màu đen, xe lăn, bắn chim, hát hò, buồng cau, Hà Nội, đau mắt, móng chân, ngân hàng, chị hằng, chăm chỉ, hươu cao cổ, măng khô, bang bềnh, áo rét, mâm gỗ, miệng cười, người lớn, giấy trắng, mưu trí, đan lát, gạt tàn.
2. Nối từ với hình vẽ 3. Nối chữ để tạo thành từ ngữ
4. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 5. Tìm một từ có vần:
Càng cua Nghĩ ngợi em
Ao chuôm Ngọn cỏ ăng
iên xe ghế gỗ ít: …………………………….
6. Chọn ng hay ngh?
Bỡ………ỡ, lắng …………e, bùi ùi, iêng ………iên cứu,
Mong óng, trang iêm, ……êu ………ao.
7. Chọn sáo hay sáu?
Tiếng thứ tháng chim
8. Nối từ ngữ để tạo câu: 9. uôm hay uông
Ao ch
Bcau
10. iêm hay yêm?
Bao d
Thanh k
Kh tốn
Toán
1. Tính
4 10 9 8 1 5 10 1 3 8
+ 6 - 7 - 3 - 4 + 6 - 5 - 2 + 6 + 3 - 2
2. Số?
4 + 3 = 7 …… 7 = 5 + …29 - …… = 3 0 = …… - 1 6 - = 2
2 + 7 = 93 = 4 - ……1… – 2 = 5 7 = 8 - …… + 2 = 10
8 - 5 = 36 = 10 - …44 + = 10 3 = 1 + 1 - = 0
9 + 1 = 102 = …5.. – 3 0 + …… = 0 6 = …… - 3 …….+ 4 = 6
6 – 3 = …3…. 4 = ….. 0– 4 …… - 5 = 5 8 = 10 - ….. 7 - ……. = 3
3. Đọc bài toán rồi viết phép tính:
Có : 7 quyển vở trên bờ: 4 con ngan Hạnh vẽ: 3 ngôi sao
Đã viết: 2 quyển vở Dưới ao: 3 con ngan Hằng vẽ: 5 ngôi sao
Còn lại: Quyển vở Có tất cả: con ngan? Cả hai bạn: ……ngôi sao
4. Đúng ghi đ, sai ghi s: 5. Xếp các số: 7,4, 2, 8, 1, 10, 3
4 – 3 + 1 = 2 ( 3 + 5 < 6 ( a. Từ bé đến lớn:
7 – 2 + 3 = 8 ( 7 < 7 + 1 ( b. Từ lớn đến bé
2 + 5 – 3 = 4 ( 5 – 1 > 8 – 5 ( 6. Xếp các số: 9, 2, 5, 8, 6, 0
a. Từ bé đến lớn:
b. Từ lớn đến bé
7. ?
5 + ( = 2 + 5 3 + 4 = ( - 1 9 – 4 = 8 - ( ( + 2 = 3 + 4
8 – 5 = ( + 0 5 – 2 = ( - 4 3 + 6 = 7 + ( ( - 4 = 9 – 5
8. Số?
Có …… hình vuông Có hình tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)