Subject Verb Agreement
Chia sẻ bởi Trần Thị Tốt |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Subject Verb Agreement thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Hoà hợp các thì (Sequence of tenses) Lượt xem: 32245
Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính .Dới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì.
A/Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại
1)She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)
2)She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay)
3)She says that she lived there from 1990 to 1995
(Cô ta nói rằng cô ta sống ở đó từ 1990 đến 1995)
4)She says that she has just seen a horror film
(Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị)
5)She says that she is breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú)
6)She says that she will teach us Japanese every day
(Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)
B/Động từ của mệnh đề chính ở Thì quá khứ
1)She said that she was a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)
2)She said that she had beenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm rồi)
3)She said that she had lived there from 1990 to 1995
(Cô ta nói rằng cô ta đã sống ở đó từ 1990 đến 1995)
4)She said that she had just seen a horror film
(Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị)
5)She said that she was breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú)
6)She said that she would teach us Japanese every day
(Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)
Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính .Dới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì.
A/Động từ của mệnh đề chính ở Thì hiện tại
1)She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)
2)She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay)
3)She says that she lived there from 1990 to 1995
(Cô ta nói rằng cô ta sống ở đó từ 1990 đến 1995)
4)She says that she has just seen a horror film
(Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị)
5)She says that she is breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú)
6)She says that she will teach us Japanese every day
(Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)
B/Động từ của mệnh đề chính ở Thì quá khứ
1)She said that she was a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh)
2)She said that she had beenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm rồi)
3)She said that she had lived there from 1990 to 1995
(Cô ta nói rằng cô ta đã sống ở đó từ 1990 đến 1995)
4)She said that she had just seen a horror film
(Cô ta nói rằng cô ta vừa mới xem một phim kinh dị)
5)She said that she was breast-feeding her baby (Cô ta nói rằng cô ta đang cho con bú)
6)She said that she would teach us Japanese every day
(Cô ta nói rằng ngày nào cô ta cũng sẽ dạy tiếng Nhật cho chúng tôi)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tốt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)