Subject and veb agreement
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phương Giang |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Subject and veb agreement thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
VERB TENSES IN COMPLEX SENTENCES
(Phối hợp thì trong câu phức)
I/. Adverbial clauses of time (Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian)
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian được bắt đầu bằng những từ: as (khi), as soon as (ngay khi), when (khi), while (trong khi), after, before, by the time (trước khi), the moment (lúc này), until/ till (cho đến khi), whenever (bất cứ khi nào), since (từ khi)...
Mệnh đề chính
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
1. Hiện tại đơn
1. Hiện tại đơn
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn, HT...)
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn, HT...)
3. Tương lai (đơn, tiếp diễn)
3. Hiện tại đơn/ HTHT
4. Tương lai hoàn thành
4. Hiện tại đơn
5. Hiện tại hoàn thành
5. Quá khứ đơn
* Lưu ý:
1/. Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
Ex: I will visit you when I have free time.
2/. Các thì quá khứ không đi cùng với thì hiện tại hoặc tương lai, trừ trường hợp số 5
Ex: When I was young, I often played football in the afternoon.
3/. Cả 2 mệnh đề không bao giờ cùng ở thì QKHT
Ex: I went to bed after I had finished my homework.
4/. Thì QKHT và QKTD không bao giờ ở cùng 1 câu
Ex: They were driving home when I saw them.
5/. Cả 2 mệnh đề có thể cùng ở thì QKĐ hoặc QKTD
Ex: Last night, while my mother was cooking, my father was watching TV.
II/. Subordinate clauses (Mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân - kết quả, chỉ mục đích hay chỉ sự tương phản, nhượng bộ)
Mệnh đề phụ được bắt đầu bằng những từ: that, in order that, so that, because, although, though, even though, however, no matter what/ how...
Mệnh đề chính
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
1. Hiện tại (đơn, tiếp diễn)
1. Các thì hiện tại, will/ can/ may
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn)
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn, HT), would/ could/ might
3. Hiện tại hoàn thành
3. Hiện tại đơn
4. Quá khứ hoàn thành
4. Quá khứ đơn
* Lưu ý:
1/. Động từ ở mđề chính ở QK thì động từ ở mđề phụ cũng ở QK tương ứng
Ex: I chose this book because it was a good book.
2/. Động từ ở mđề chính ở QK thì động từ ở mđề phụ vẫn ở hiện tại vì diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc 1 quy luật tự nhiên
Ex: Galileo proved that the Earth goes round the Sun.
EXERCISE ON VERB TENSES
* Use the correct tense of verbs in brackets.
He said that he (do)...................................... his homework since seven o’clock.
She demanded that her husband (give)...................................... her all of his wages.
By next summer, she (finish)...................................... her 3rd novel.
Kathy (be)......................................quite different since she got married.
This is the first time we (see)......................................the Statue of Liberty.
It was the second time I (talk)......................................to her.
As soon as she came in, I knew I (meet)......................................her somewhere.
After Jessica (finish)......................................her degree, she intends to work in her father’s company.
By the time Anne graduated from high school, she (attend)......................................seven different schools because her parents moved frequently.
Mitchell looked down to discover a snake at her feet. When she saw it, she (scream) ......................................
Until you learn to relax more, you (not/ improve)......................................your ability to speak English.
I borrowed four books on gardening the last time I (go)......................................to the library.
Before I (start)......................................the car, all passengers had buckled their seat belts.
Whenever I travel abroad, I (forget)......................................something I need.
After the baseball match (win)......................................, the celebration began.
I’ll return Bob’s pen to him next time I (see)...................................... him.
As soon as Martina saw the fire, she (call)......................................the fire brigade.
When my parents (arrive)......................................for a visit tomorrow, they will see our baby for the first time.
Since I left Venezuela six years ago, I (return)......................................to visit friends and family several times.
As soon as my parents came, we (go)......................................out for dinner.
After ancient Greek athletes won a race in the Olympics, they (receive)......................................a simple crown of olive leaves.
I (answer)...................................... all of the questions correctly
(Phối hợp thì trong câu phức)
I/. Adverbial clauses of time (Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian)
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian được bắt đầu bằng những từ: as (khi), as soon as (ngay khi), when (khi), while (trong khi), after, before, by the time (trước khi), the moment (lúc này), until/ till (cho đến khi), whenever (bất cứ khi nào), since (từ khi)...
Mệnh đề chính
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
1. Hiện tại đơn
1. Hiện tại đơn
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn, HT...)
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn, HT...)
3. Tương lai (đơn, tiếp diễn)
3. Hiện tại đơn/ HTHT
4. Tương lai hoàn thành
4. Hiện tại đơn
5. Hiện tại hoàn thành
5. Quá khứ đơn
* Lưu ý:
1/. Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
Ex: I will visit you when I have free time.
2/. Các thì quá khứ không đi cùng với thì hiện tại hoặc tương lai, trừ trường hợp số 5
Ex: When I was young, I often played football in the afternoon.
3/. Cả 2 mệnh đề không bao giờ cùng ở thì QKHT
Ex: I went to bed after I had finished my homework.
4/. Thì QKHT và QKTD không bao giờ ở cùng 1 câu
Ex: They were driving home when I saw them.
5/. Cả 2 mệnh đề có thể cùng ở thì QKĐ hoặc QKTD
Ex: Last night, while my mother was cooking, my father was watching TV.
II/. Subordinate clauses (Mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân - kết quả, chỉ mục đích hay chỉ sự tương phản, nhượng bộ)
Mệnh đề phụ được bắt đầu bằng những từ: that, in order that, so that, because, although, though, even though, however, no matter what/ how...
Mệnh đề chính
Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
1. Hiện tại (đơn, tiếp diễn)
1. Các thì hiện tại, will/ can/ may
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn)
2. Quá khứ (đơn, tiếp diễn, HT), would/ could/ might
3. Hiện tại hoàn thành
3. Hiện tại đơn
4. Quá khứ hoàn thành
4. Quá khứ đơn
* Lưu ý:
1/. Động từ ở mđề chính ở QK thì động từ ở mđề phụ cũng ở QK tương ứng
Ex: I chose this book because it was a good book.
2/. Động từ ở mđề chính ở QK thì động từ ở mđề phụ vẫn ở hiện tại vì diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc 1 quy luật tự nhiên
Ex: Galileo proved that the Earth goes round the Sun.
EXERCISE ON VERB TENSES
* Use the correct tense of verbs in brackets.
He said that he (do)...................................... his homework since seven o’clock.
She demanded that her husband (give)...................................... her all of his wages.
By next summer, she (finish)...................................... her 3rd novel.
Kathy (be)......................................quite different since she got married.
This is the first time we (see)......................................the Statue of Liberty.
It was the second time I (talk)......................................to her.
As soon as she came in, I knew I (meet)......................................her somewhere.
After Jessica (finish)......................................her degree, she intends to work in her father’s company.
By the time Anne graduated from high school, she (attend)......................................seven different schools because her parents moved frequently.
Mitchell looked down to discover a snake at her feet. When she saw it, she (scream) ......................................
Until you learn to relax more, you (not/ improve)......................................your ability to speak English.
I borrowed four books on gardening the last time I (go)......................................to the library.
Before I (start)......................................the car, all passengers had buckled their seat belts.
Whenever I travel abroad, I (forget)......................................something I need.
After the baseball match (win)......................................, the celebration began.
I’ll return Bob’s pen to him next time I (see)...................................... him.
As soon as Martina saw the fire, she (call)......................................the fire brigade.
When my parents (arrive)......................................for a visit tomorrow, they will see our baby for the first time.
Since I left Venezuela six years ago, I (return)......................................to visit friends and family several times.
As soon as my parents came, we (go)......................................out for dinner.
After ancient Greek athletes won a race in the Olympics, they (receive)......................................a simple crown of olive leaves.
I (answer)...................................... all of the questions correctly
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Phương Giang
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)