Sua tam toan 1 HK2 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Hân |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: sua tam toan 1 HK2 2011-2012 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : Điền số :
76;………………; 78 ; 79;……………; 81; ……………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90
Bài 2 : Viết số, đọc số
Viết: Năm mươi mốt :……… Đọc: 45 :………………………………………………………………
Bảy mươi lăm :……… 80 :………………………………………………………………
Chín mươi tư :.……… 99 :……………………………………………………………
Bài 3 :Viết các số : 69 ; 60 ; 55 ; 72 ; 81
Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
62 + 35 ; 58 - 25 ; 46 + 42 ; 79 -5 ;
…………….
…………….
……………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính nhẩm :
45 cm + 23 cm = ……….. 79 – 20 – 5 =………………….
87 cm - 7 cm = ………… 52 + 30 + 6 =…………………
Bài 6 : Lớp 1 A có 22 bạn; Lớp 1B có 23 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Viết ( 2 điểm )
a). Các số:
52
55
56
59
b). Cách viết số:
Mười lăm: 15 Bảy mươi hai: .......................................... Hai mươi ba: .......................................
Tám mươi sáu: ........................................ Năm mươi: ........................... Ba mươi chín: ...........................
Bài 2: (1 điểm )
35 + 1 ……… 36 48 …....... 42
99 - 5 ……… 97 64 …...…. 57
Bài 3: Viết các số 30 , 65 , 82 , 17 .( 1 điểm )
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................................................................................................................................................
b). Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính ( 2 điểm )
a). 25 cm + 30 cm = .............................................................. 64 + 5 - 2 = .................................
b50 86 35 9
+ - + -
7 23 12 4 .
….....……… …....……… .....………… …....……….
Bài 5: Ở hình bên (1 điểm)
a). Có hình vuông.
b).Có hình tam giác.
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a). Đồng hồ chỉ mấy giờ?
....................................................................................... ..................................................................................................
b). Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, ............................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bài toán ( 2 điểm )
Nhà An có 35 con gà, đã bán đi 15 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
con gà?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.. .............................................................................................................................................................................................................................................................
I/ Đọc thành tiếng:
II/ Đọc hiểu:
1/. Hãy tìm và đọc lên những chữ có vần inh, uynh trong bài? (1 điểm)
2/. Ai đã trao cho Minh một bức thư? ( Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý câu trả lời đúng ) ( 1,5 điểm )
Mẹ
Bác đưa thư
Cô giáo
3/. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? ( Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý câu trả lời đúng) ( 1,5 điểm )
Chạy vào nhà lấy quạt.
Lấy khăn cho bác lau mồ hôi.
Chạy vội vào nhà rót một cốc nước mát lạnh, mời bác uống.
2/. Bài tập: ( 3 điểm ).
a) Điền vào chỗ chấm ch hay tr ?
con ………..âu, buổi………iều
b) Điền vào chỗ chấm vần ao hay au ?
cây c………..., ngôi s….......
c) Điền vào chỗ chấm ng hay ngh ?
………ôi nhà , ………… ề nông
3/. Điền chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
a)Suy nghi d) ve tranh
b)nghi ngợi e) ngo vắng
c)Vững chai
d)chai tóc
Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 44: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: ……………
Bài 45: Đặt
76;………………; 78 ; 79;……………; 81; ……………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90
Bài 2 : Viết số, đọc số
Viết: Năm mươi mốt :……… Đọc: 45 :………………………………………………………………
Bảy mươi lăm :……… 80 :………………………………………………………………
Chín mươi tư :.……… 99 :……………………………………………………………
Bài 3 :Viết các số : 69 ; 60 ; 55 ; 72 ; 81
Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
62 + 35 ; 58 - 25 ; 46 + 42 ; 79 -5 ;
…………….
…………….
……………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính nhẩm :
45 cm + 23 cm = ……….. 79 – 20 – 5 =………………….
87 cm - 7 cm = ………… 52 + 30 + 6 =…………………
Bài 6 : Lớp 1 A có 22 bạn; Lớp 1B có 23 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Viết ( 2 điểm )
a). Các số:
52
55
56
59
b). Cách viết số:
Mười lăm: 15 Bảy mươi hai: .......................................... Hai mươi ba: .......................................
Tám mươi sáu: ........................................ Năm mươi: ........................... Ba mươi chín: ...........................
Bài 2: (1 điểm )
35 + 1 ……… 36 48 …....... 42
99 - 5 ……… 97 64 …...…. 57
Bài 3: Viết các số 30 , 65 , 82 , 17 .( 1 điểm )
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................................................................................................................................................
b). Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính ( 2 điểm )
a). 25 cm + 30 cm = .............................................................. 64 + 5 - 2 = .................................
b50 86 35 9
+ - + -
7 23 12 4 .
….....……… …....……… .....………… …....……….
Bài 5: Ở hình bên (1 điểm)
a). Có hình vuông.
b).Có hình tam giác.
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a). Đồng hồ chỉ mấy giờ?
....................................................................................... ..................................................................................................
b). Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, ............................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bài toán ( 2 điểm )
Nhà An có 35 con gà, đã bán đi 15 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
con gà?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.. .............................................................................................................................................................................................................................................................
I/ Đọc thành tiếng:
II/ Đọc hiểu:
1/. Hãy tìm và đọc lên những chữ có vần inh, uynh trong bài? (1 điểm)
2/. Ai đã trao cho Minh một bức thư? ( Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý câu trả lời đúng ) ( 1,5 điểm )
Mẹ
Bác đưa thư
Cô giáo
3/. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? ( Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý câu trả lời đúng) ( 1,5 điểm )
Chạy vào nhà lấy quạt.
Lấy khăn cho bác lau mồ hôi.
Chạy vội vào nhà rót một cốc nước mát lạnh, mời bác uống.
2/. Bài tập: ( 3 điểm ).
a) Điền vào chỗ chấm ch hay tr ?
con ………..âu, buổi………iều
b) Điền vào chỗ chấm vần ao hay au ?
cây c………..., ngôi s….......
c) Điền vào chỗ chấm ng hay ngh ?
………ôi nhà , ………… ề nông
3/. Điền chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
a)Suy nghi d) ve tranh
b)nghi ngợi e) ngo vắng
c)Vững chai
d)chai tóc
Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 44: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: ……………
Bài 45: Đặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Hân
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)