Sự tạo thành H2O, NH3
Chia sẻ bởi Phạm Thùy Linh |
Ngày 10/05/2019 |
206
Chia sẻ tài liệu: Sự tạo thành H2O, NH3 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài đọc thêm
Sự tạo thành
phân tử H2O, NH3
Nội dung
Sự tạo thành phân tử H2O
Sự tạp thành phân tử NH3
Phân tử H2O
Viết cấu hình electron của O và H
O : 1s22s22p4
1s2 2s2 2p4
H : 1s1
1s2
Phân tử H2O
Viết công thức electron và cộng thức cấu tạo của H2O
H. + . O . + . H
H : O : H
..
..
..
..
CT Lewis
H - O - H
CT CT
Cặp e liên kết
Cặp e tự do
Phân tử H2O
Mô tả sự hình thành phân tử H2O bằng sự xen phủ các obital
O : 1s 2s 2p
1s 1s
H H
Phân tử H2O
Lớp ngoài cùng của O có 4 AO trong đó AO 2s, 2pz đã có đủ tối đa 2 e. 2 AO px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân
2 AO 2px và 2py của O sẽ xen phủ trục với 2 AO 1s của 2 H tạo thành 2 liên kết σ
x
z
y
AO 2px của O
AO 1s Của H1
AO 2py của O
AO 1s Của H2
Phân tử H2O
Phân tử H2O
Dữ kiện thực nghiệm: góc H-O-H = 104,50 109028’
Giải thích sự tạo thành liên kết dựa
vào thuyết lai hoá
Phân tử H2O
Góc liên kết gần bằng góc liên kết trong lai hoá sp3
Theo qui tắc: lai hoá spn
n = 3 - số AO trống - số liên kết
H2O: n = 3 - 0 – 0 = 3
Vậy H2O lai hoá sp3
Năng lượng
2s
2p
4 AO lai hoá sp3
1AOs + 3AOp
Nguyên tử O ở trạng thái lai hoá sp3
H2O:
..
Cặp e tự do
Phân tử H2O
Phân tử H2O
Phân tử nước là một lưỡng cực. Đầu dương là nguyên tử H, đầu âm là nguyên tử O
Lưỡng cực nước
Phân tử NH3
Viết cấu hình electron của N và H
N : 1s22s22p3
1s2 2s2 2p3
H : 1s1
1s2
Phân tử NH3
Viết công thức electron và cộng thức cấu tạo của NH3
H. + . N . + . H
H : N : H
..
.
..
..
CT Lewis
H - N - H
CT CT
Cặp e liên kết
Cặp e tự do
H
. +
H
H
Phân tử NH3
Mô tả sự hình thành phân tử NH3 bằng sự xen phủ các obital
N : 1s 2s 2p
1s 1s 1s
H H H
z
Phân tử NH3
Lớp ngoài cùng của N có 4 AO trong đó AO 2s đã có đủ tối đa 2 e. Các AO px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân
3 AO 2p của N sẽ xen phủ bên với 3 AO 1s của 3 H tạo thành 3 liên kết σ
Phân tử NH3
Dữ kiện thực nghiệm: HNH = 107,30 109028’
Giải thích sự tạo thành liên kết dựa
vào thuyết lai hoá
Phân tử NH3
Góc liên kết gần bằng góc liên kết trong lai hoá sp3
Theo qui tắc: lai hoá spn
n = 3 - số AO trống - số liên kết
NH3: n = 3 - 0 – 0 = 3
Vậy NH3 lai hoá sp3
Năng lượng
2s
2p
4 AO lai hoá sp3
1AOs + 3AOp
Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp3
H3N:
..
Cặp e tự do
Phân tử NH3
Phân tử NH3
Phân tử NH3
Phân tử NH3 là phân tử phân cực
Phân tử NH3
Nguyên tử
cacbon
Liên kết cộng hoá trị
Kim cương
Sự tạo thành
phân tử H2O, NH3
Nội dung
Sự tạo thành phân tử H2O
Sự tạp thành phân tử NH3
Phân tử H2O
Viết cấu hình electron của O và H
O : 1s22s22p4
1s2 2s2 2p4
H : 1s1
1s2
Phân tử H2O
Viết công thức electron và cộng thức cấu tạo của H2O
H. + . O . + . H
H : O : H
..
..
..
..
CT Lewis
H - O - H
CT CT
Cặp e liên kết
Cặp e tự do
Phân tử H2O
Mô tả sự hình thành phân tử H2O bằng sự xen phủ các obital
O : 1s 2s 2p
1s 1s
H H
Phân tử H2O
Lớp ngoài cùng của O có 4 AO trong đó AO 2s, 2pz đã có đủ tối đa 2 e. 2 AO px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân
2 AO 2px và 2py của O sẽ xen phủ trục với 2 AO 1s của 2 H tạo thành 2 liên kết σ
x
z
y
AO 2px của O
AO 1s Của H1
AO 2py của O
AO 1s Của H2
Phân tử H2O
Phân tử H2O
Dữ kiện thực nghiệm: góc H-O-H = 104,50 109028’
Giải thích sự tạo thành liên kết dựa
vào thuyết lai hoá
Phân tử H2O
Góc liên kết gần bằng góc liên kết trong lai hoá sp3
Theo qui tắc: lai hoá spn
n = 3 - số AO trống - số liên kết
H2O: n = 3 - 0 – 0 = 3
Vậy H2O lai hoá sp3
Năng lượng
2s
2p
4 AO lai hoá sp3
1AOs + 3AOp
Nguyên tử O ở trạng thái lai hoá sp3
H2O:
..
Cặp e tự do
Phân tử H2O
Phân tử H2O
Phân tử nước là một lưỡng cực. Đầu dương là nguyên tử H, đầu âm là nguyên tử O
Lưỡng cực nước
Phân tử NH3
Viết cấu hình electron của N và H
N : 1s22s22p3
1s2 2s2 2p3
H : 1s1
1s2
Phân tử NH3
Viết công thức electron và cộng thức cấu tạo của NH3
H. + . N . + . H
H : N : H
..
.
..
..
CT Lewis
H - N - H
CT CT
Cặp e liên kết
Cặp e tự do
H
. +
H
H
Phân tử NH3
Mô tả sự hình thành phân tử NH3 bằng sự xen phủ các obital
N : 1s 2s 2p
1s 1s 1s
H H H
z
Phân tử NH3
Lớp ngoài cùng của N có 4 AO trong đó AO 2s đã có đủ tối đa 2 e. Các AO px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân
3 AO 2p của N sẽ xen phủ bên với 3 AO 1s của 3 H tạo thành 3 liên kết σ
Phân tử NH3
Dữ kiện thực nghiệm: HNH = 107,30 109028’
Giải thích sự tạo thành liên kết dựa
vào thuyết lai hoá
Phân tử NH3
Góc liên kết gần bằng góc liên kết trong lai hoá sp3
Theo qui tắc: lai hoá spn
n = 3 - số AO trống - số liên kết
NH3: n = 3 - 0 – 0 = 3
Vậy NH3 lai hoá sp3
Năng lượng
2s
2p
4 AO lai hoá sp3
1AOs + 3AOp
Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp3
H3N:
..
Cặp e tự do
Phân tử NH3
Phân tử NH3
Phân tử NH3
Phân tử NH3 là phân tử phân cực
Phân tử NH3
Nguyên tử
cacbon
Liên kết cộng hoá trị
Kim cương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)