Sự nhân đôi ADN
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
126
Chia sẻ tài liệu: sự nhân đôi ADN thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
PHẦN II:
CƠ SỞ DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN.
TIẾT 23 :
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ - AXIT NUCLÊIC
TIẾT 23:
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ - AXIT NUCLÊIC
I/ Nuclêôtit - đơn phân của axit nuclêic:
Axit nuclêic:
ADN ( Axit đêôxiribôNuclêic )
ARN ( Axit ribôNuclêic )
Axit nuclêic có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, từ các đơn phân là nuclêôtit.
-Khối lương phân tử trung bình: 300 đ.v.c
Nuclêôtit cấu tao nên ADN
Nuclêôtit cấu tạo nên ARN
- C5H10O4
- 1 trong 4 loại bazơnitric
- C5H10O5
- 1 trong 4 loại bazơnitric:
Ađênin (A)
Timin (T)
Guanin (G)
Xitôzin (X)
Ađênin (A )
Uraxin (U )
Guanin (G )
Xitôzin (X )
C5H10O4
H3PO4
C5H10O5
H3PO4
A, U,
G, X
A,T,
G, X
- H3PO4
- H3PO4
Có 4 loại nuclêôtit cấu tạo nên axit nuclêic.
-Tính đa dạng và đặc thù của axit nuclêic: do khác nhau về
-Đường/ N----------------Axit/N
→PolyNucleotit → Axit nucleic
LK hóa trị
Chuỗi polinuclêôtit
Số lượng
Thành phần
Thứ tự sắp xếp các nucleotit
II/ Cấu trúc và chức năng của ADN :
*Cấu trúc không gian:
-Chuỗi xoắn kép , gồm 2 mạch đơn, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
-Đường kính :
Chiều dài 1 Nu :
Một chu kì xoắn :
-Chiều dài : vài chục vài trăm micrômet.
Do Oatxơn và Cric xây dựng năm 1953.
20Å
34Å
3,4Å
* Cấu trúc hóa học
- Liên kết dọc:
Đường – Axit – Đường…
- Liên kết ngang:
Theo nguyên tắc bổ sung ( NTBS)
A – T (2 Lk hydro)
G – X (3 Lk hydro)
* Hệ quả của NTBS:
-Biết trình tự các nuclêôtit của 1 mạch đơn →trình tự các nuclêôtit của mạch đơn còn lại.
Ví dụ:
mạch 2 :
-Trong phân tử ADN: A =T ; G = X
Do đó : A + G = T + X
mạch 1: A – X – X – T – G – A – T – X – G – X -
T – G – G – A – X – T – A – G – X – G -
-Một nucleotit gồm mấy phần?
-Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là gì?
-Trên một mạch đơn của ADN, các nucleotit liên kết với nhau như thế nào?
-Giữa hai mạch đơn của ADN, các nucleotit liên kết với nhau như thế nào?
CƠ SỞ DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN.
TIẾT 23 :
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ - AXIT NUCLÊIC
TIẾT 23:
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ - AXIT NUCLÊIC
I/ Nuclêôtit - đơn phân của axit nuclêic:
Axit nuclêic:
ADN ( Axit đêôxiribôNuclêic )
ARN ( Axit ribôNuclêic )
Axit nuclêic có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, từ các đơn phân là nuclêôtit.
-Khối lương phân tử trung bình: 300 đ.v.c
Nuclêôtit cấu tao nên ADN
Nuclêôtit cấu tạo nên ARN
- C5H10O4
- 1 trong 4 loại bazơnitric
- C5H10O5
- 1 trong 4 loại bazơnitric:
Ađênin (A)
Timin (T)
Guanin (G)
Xitôzin (X)
Ađênin (A )
Uraxin (U )
Guanin (G )
Xitôzin (X )
C5H10O4
H3PO4
C5H10O5
H3PO4
A, U,
G, X
A,T,
G, X
- H3PO4
- H3PO4
Có 4 loại nuclêôtit cấu tạo nên axit nuclêic.
-Tính đa dạng và đặc thù của axit nuclêic: do khác nhau về
-Đường/ N----------------Axit/N
→PolyNucleotit → Axit nucleic
LK hóa trị
Chuỗi polinuclêôtit
Số lượng
Thành phần
Thứ tự sắp xếp các nucleotit
II/ Cấu trúc và chức năng của ADN :
*Cấu trúc không gian:
-Chuỗi xoắn kép , gồm 2 mạch đơn, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải
-Đường kính :
Chiều dài 1 Nu :
Một chu kì xoắn :
-Chiều dài : vài chục vài trăm micrômet.
Do Oatxơn và Cric xây dựng năm 1953.
20Å
34Å
3,4Å
* Cấu trúc hóa học
- Liên kết dọc:
Đường – Axit – Đường…
- Liên kết ngang:
Theo nguyên tắc bổ sung ( NTBS)
A – T (2 Lk hydro)
G – X (3 Lk hydro)
* Hệ quả của NTBS:
-Biết trình tự các nuclêôtit của 1 mạch đơn →trình tự các nuclêôtit của mạch đơn còn lại.
Ví dụ:
mạch 2 :
-Trong phân tử ADN: A =T ; G = X
Do đó : A + G = T + X
mạch 1: A – X – X – T – G – A – T – X – G – X -
T – G – G – A – X – T – A – G – X – G -
-Một nucleotit gồm mấy phần?
-Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là gì?
-Trên một mạch đơn của ADN, các nucleotit liên kết với nhau như thế nào?
-Giữa hai mạch đơn của ADN, các nucleotit liên kết với nhau như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)