Sử dụng Latex trên thư viện Violet

Chia sẻ bởi Trường Thpt Phan Bội Châu | Ngày 26/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: sử dụng Latex trên thư viện Violet thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Sử dụng Latex trên thư viện. Bài 1: Các công thức cơ bản
Từ ngày 13/12/2008, violet.vn hỗ trợ gõ công thức theo định dạng Latex (rất quen thuộc với các thầy cô tham gia vào các diễn đàn Toán học và các trang Web elearning trong cả nước).
Để gõ được latex, các thầy cô chỉ cần đặt biểu thức latex trong cặp dấu $ $ và $ $, ví dụ: $ $ x^2+y^2 = R^2 $ $ sẽ cho ra kết quả 
 Ví dụ 1:

Mã bao công thức:
 Code: [ f(x)=x^2+y^2 ]

 Các qui ước về kí tự: * các công thức dùng trong Tex bao giờ cũng bắt đầu bằng * Khi muốn gộp nhiều kí tự thành một nhóm thì cho kí tự đó vào trong {} * xuống dòng bằng cách thêm \ vào cuối dòng * Khi có công thức trên diễn đàn muốn xem công thức đó được đánh thế nào chỉ cần để con chỏ chuột nằm trên cống thức đó hoặc dùng chức năng quote.
Các công thức cơ bản 1. Hàm số mũ hoặc chỉ số phụ trên:
Cơ số ^ Số mũ Nếu Số mũ là một biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì Cơ số ^ {Số mũ}
2. Chỉ số phụ dưới
Thành phần chính _Chỉ số phụ dưới Nếu chỉ số phụ dưới là biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì Thành phần chính _{Chỉ số phụ dưới}
3. Biểu diễn vecter
vec{tên vecter}
4. Biểu diễn phân số
frac{tử số}{mẫu số}
5. Bảng chữ cái Hy Lạp
alpha = alpha bêta = eta gamma = gamma Gamma = gamma delta = delta Delta = delta rô = ho omêga = omega Omêga = Omega xích ma = sigma Xích ma = Sigma xi = psi Xi = Psi phi = phi Phi = phi
6. Căn bậc hai
sqrt{biểu thức khai căn}
7. Tích vecter có hướng
vec{Vecter 1} imesvec{Vecter 2}
8. Các mũi tên suy ra, tương đương
ightarrow : mũi tên suy ra thông thường Rightarrow : mũi tên suy ra có hai vạch leftrightarrow : mũi tên hai chiều
9. Quan hệ lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, xấp xỉ
leq : nhỏ hơn hoặc bằng geq : lớn hơn hoặc bằng approx : xấp xỉ
1. Mũ, chỉ số dưới
Ví dụ 2:
Code: x^2
--> 

Code:x_1
--> 
2. Phân số Hàm:
Code:  
frac{tử số}{mẫu số}
Ví dụ
Code: 
[F=frac{GmM}{(r+h)^2}]

3. Căn
sqrt{biểu thức trong căn}
ví dụ
Code:   omega = sqrt{frac{m}{k}}:


Sử dụng Latex trên thư viện. Bài 2: Bảng các ký hiệu.
4. Các kí tự Hylạp: Gõ theo qui ước sau:   
 5. Kí hiệu toán học Các kí hiệu toán học thường dùng trong vật lí:

Toán tử Tổng, tích , tích phân, tích phân đường, ..., giới hạn v.v:

Tạo bài viết mới Sử dụng Latex trên thư viện. Bài 3: Bảng các quan hệ toán học.
Các toán tử quan hệ Toán tử nhỏ hơn, lớn hơn, bằng... được đánh tương tự, sượt và phần tiền tố của từ tiếng Anh. Ví dụ: Dấu thì đánh là  leq, ... theo dõii ở đây:  Mũi tên : Tiếng anh là arrow, khi đánh mũi tên sang trái thì là lèt, sang phải là right,... Ví dụ múi tên up, dow thì gõ như sau:  uparrow, downarrow
              
Chi tiết xem dưới đây: 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)