Sử dụng hàm trong Excel
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giám |
Ngày 04/11/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Sử dụng hàm trong Excel thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
1) Thế nào là trang tính ?
Trang tính: Gồm có các cột và các hàng là miền làm việc
chính của bảng tính.Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
ô tính dùng để chứa dữ liệu
Tên cột
(Tuân theo thư tự bảng chữ cái A,B,C......IV)
Tên hàng
(Tuân theo thứ tự số tự nhiên từ 1,2,3.....
65536)
Ô địa chỉ (B2)
Vùng địa chỉ
(D4:F7)
Tác dụng của thanh công thức trong Excel ?
Đáp án: Là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
Ô tính đang được chọn
Thanh công thức
Các bước nhập công thức ?
Chọn ô cần nhập
công thức
2.Gõ dấu =
3. Nhập công thức
sử dụng các hàm để tính toán
bài 4
1)Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo
công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Sử dụng các hàm có sẵn giúp việc tính toán dễ
dàng và nhanh chóng hơn.
=(9+7+8+12)
=SUM(9,7,8,12)
Tính theo phương pháp toán học thông thường.
Cách 1:
Cách 2:
Sử dụng hàm của Excel để tính.
Trong các công thức, địa chỉ của các ô tính
cũng có thể đóng vai trò là biến trong các hàm.
Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá
trị cụ thể là nội dung dữ liệu trong các ô tính có
địa chỉ tương ứng.
Ví dụ
Nhập dữ liệu cho các ô sau là:
A1=9, A2=7,A3=8,A4=12
Hãy tính tổng của 4 số
trong các ô A1,A2,A3,A4
Cách 1:
=(A1+A2+A3+A4)
Cách 2:
=SUM(A1,A2,A3,A4)
Để nhập hàm vào một ô, ta chọn ô cần nhập, gõ dấu =, sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn Enter.
2) Cách sử dụng hàm
Khi nhập hàm vào một ô tính, giống như với
công thức, dấu "=" ở đầu là ký tự bắt buộc
Để sử dụng hàm ta cần nhập hàm đó vào trong một ô tính theo cách tương tự như nhập công thức.
a)Hàm tính tổng
Hàm tính tổng của một dãy các số có tên là SUM.
3) Một số hàm trong chương trình bảng tính
Hàm SUM được nhập vào ô tính như sau:
=
SUM
(
a,b,c . . .
)
Trong đó các biến a,b,c .... đặt cách nhau bới dấu phẩy
là các số hay địa chỉ của các ô tính. số lượng các biến
không hạn chế
Ví dụ 1:
Tính tổng của 5 số 12, 34, 56, 32, 46
Ví dụ 2:
Giả sử trong ô A1 = 10, ô A2 = 20, B6=40, D4=15 hãy tính tổng của 4 địa chỉ A1, A2, B6, D4
Ví dụ 3:
Giả sử ta có các giá trị của các địa chỉ sau
A1,B2,C3, và D4:D10. Dùng SUM để tính tổng.
Đặc biệt, hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính. Điều này làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán
B)hàm tính trung bình cộng
Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là AVERAGE
Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau:
=
AVERAGE
(
a,b,c . . .
)
Trong đó các biến a,b,c.... là các số hay địa chỉ của ô cần tính
Ví dụ 1:
Tính trung bình cộng của 3 số 12, 34, 56
Ví dụ 2:
Giả sử trong ô A1=10, ô A2 = 20, A3 = 30.
Hãy tính trung bình cộng của 3 địa chỉ A1,A2, A3
Ví dụ 3:
Giả sử ta có các giá trị của các địa chỉ sau
A1,B2,C3, và D4:D10.Hãy dùng AVERAGE để tính.
Ví dụ tổng quát
Bài tập củng cố
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng.
Câu 1:
A)=SUM(5,A3,B1,B4)
B)=SUM(5,A3,B1.B4)
C)=SUM(5,A3,B1,B4)
D)=SUM (5,A3,B1,B4)
Bài tập củng cố
Câu 2:
Công thức nào sau đay là đúng
A)=AVERAGE(5,A3,B1;B4)
B)=AVERAGE(5,A3,B1,B4)
C)=AVERAGE(5,A3,B1.,B4)
D)-AVERAGE(5,A3,B1,B4)
Bài tập củng cố
Câu 3:
Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4,
sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào
trong số các công thức sau đây là đúng?
A) (D4+C2)*B2
B) =D4+C2*B2
C)=(D4+C2)*B2
D)=(D4+C2)B2
Bài tập củng cố
Câu 4:
Khi nhập công thức vào một ô tính cần có mấy bước?
A)3 bước
B)4 bước
C)2 bước
D)5 bước
Hướng dẫn về nhà
xem lại cách sử dụng hàm, hàm tính tổng
SUM,tính trung bình cộng AVERAGE
Làm bài tập 1,2,3 SGK(31)
-Xem trước hàm Max và hàm Min
Trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
đã tới dự tiết học!
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
1) Thế nào là trang tính ?
Trang tính: Gồm có các cột và các hàng là miền làm việc
chính của bảng tính.Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
ô tính dùng để chứa dữ liệu
Tên cột
(Tuân theo thư tự bảng chữ cái A,B,C......IV)
Tên hàng
(Tuân theo thứ tự số tự nhiên từ 1,2,3.....
65536)
Ô địa chỉ (B2)
Vùng địa chỉ
(D4:F7)
Tác dụng của thanh công thức trong Excel ?
Đáp án: Là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
Ô tính đang được chọn
Thanh công thức
Các bước nhập công thức ?
Chọn ô cần nhập
công thức
2.Gõ dấu =
3. Nhập công thức
sử dụng các hàm để tính toán
bài 4
1)Hàm trong chương trình bảng tính
Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo
công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Sử dụng các hàm có sẵn giúp việc tính toán dễ
dàng và nhanh chóng hơn.
=(9+7+8+12)
=SUM(9,7,8,12)
Tính theo phương pháp toán học thông thường.
Cách 1:
Cách 2:
Sử dụng hàm của Excel để tính.
Trong các công thức, địa chỉ của các ô tính
cũng có thể đóng vai trò là biến trong các hàm.
Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá
trị cụ thể là nội dung dữ liệu trong các ô tính có
địa chỉ tương ứng.
Ví dụ
Nhập dữ liệu cho các ô sau là:
A1=9, A2=7,A3=8,A4=12
Hãy tính tổng của 4 số
trong các ô A1,A2,A3,A4
Cách 1:
=(A1+A2+A3+A4)
Cách 2:
=SUM(A1,A2,A3,A4)
Để nhập hàm vào một ô, ta chọn ô cần nhập, gõ dấu =, sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn Enter.
2) Cách sử dụng hàm
Khi nhập hàm vào một ô tính, giống như với
công thức, dấu "=" ở đầu là ký tự bắt buộc
Để sử dụng hàm ta cần nhập hàm đó vào trong một ô tính theo cách tương tự như nhập công thức.
a)Hàm tính tổng
Hàm tính tổng của một dãy các số có tên là SUM.
3) Một số hàm trong chương trình bảng tính
Hàm SUM được nhập vào ô tính như sau:
=
SUM
(
a,b,c . . .
)
Trong đó các biến a,b,c .... đặt cách nhau bới dấu phẩy
là các số hay địa chỉ của các ô tính. số lượng các biến
không hạn chế
Ví dụ 1:
Tính tổng của 5 số 12, 34, 56, 32, 46
Ví dụ 2:
Giả sử trong ô A1 = 10, ô A2 = 20, B6=40, D4=15 hãy tính tổng của 4 địa chỉ A1, A2, B6, D4
Ví dụ 3:
Giả sử ta có các giá trị của các địa chỉ sau
A1,B2,C3, và D4:D10. Dùng SUM để tính tổng.
Đặc biệt, hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính. Điều này làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán
B)hàm tính trung bình cộng
Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là AVERAGE
Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau:
=
AVERAGE
(
a,b,c . . .
)
Trong đó các biến a,b,c.... là các số hay địa chỉ của ô cần tính
Ví dụ 1:
Tính trung bình cộng của 3 số 12, 34, 56
Ví dụ 2:
Giả sử trong ô A1=10, ô A2 = 20, A3 = 30.
Hãy tính trung bình cộng của 3 địa chỉ A1,A2, A3
Ví dụ 3:
Giả sử ta có các giá trị của các địa chỉ sau
A1,B2,C3, và D4:D10.Hãy dùng AVERAGE để tính.
Ví dụ tổng quát
Bài tập củng cố
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng.
Câu 1:
A)=SUM(5,A3,B1,B4)
B)=SUM(5,A3,B1.B4)
C)=SUM(5,A3,B1,B4)
D)=SUM (5,A3,B1,B4)
Bài tập củng cố
Câu 2:
Công thức nào sau đay là đúng
A)=AVERAGE(5,A3,B1;B4)
B)=AVERAGE(5,A3,B1,B4)
C)=AVERAGE(5,A3,B1.,B4)
D)-AVERAGE(5,A3,B1,B4)
Bài tập củng cố
Câu 3:
Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4,
sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào
trong số các công thức sau đây là đúng?
A) (D4+C2)*B2
B) =D4+C2*B2
C)=(D4+C2)*B2
D)=(D4+C2)B2
Bài tập củng cố
Câu 4:
Khi nhập công thức vào một ô tính cần có mấy bước?
A)3 bước
B)4 bước
C)2 bước
D)5 bước
Hướng dẫn về nhà
xem lại cách sử dụng hàm, hàm tính tổng
SUM,tính trung bình cộng AVERAGE
Làm bài tập 1,2,3 SGK(31)
-Xem trước hàm Max và hàm Min
Trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
đã tới dự tiết học!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giám
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)