Sử 7 HK1 10-11
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Sử 7 HK1 10-11 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PÔTHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2010-2011)
Họ tên : …………………………. MÔN : ĐỊA LÝ 7
Lớp : ………… SBD……….. THỜI GIAN : 45 PHÚT
Đề 1
Điểm
Lời phê
Giám thị 1
Giám thị 2
A: Phần trắc nghiệm(3đ) : khoanh tròn câu đúng nhất
Câu 1: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích đại bộ phận lãnh thổ Châu Phi là: (0,5 đ)
a Môi trường nhiệt đới c Môi trường hoang mạc
b Môi trường Địa Trung Hải d Cả A và B
Câu 2 : Ở vùng núi khí hậu thay đổi : (0,5 đ)
a Theo độ cao c Từ Đông Sang Tây
b Từ Bắc xuống Nam d Tất cả đều sai
Câu 3 : Thực vật đặc trưng ở đới lạnh là: (0,5 đ)
a Xa van c Rừng rậm xanh quanh năm
b Rêu và địa y d Rừng hỗn giao
Câu 4 : Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là: (0,5 đ)
a Chất thải công nghiệp c Động cơ giao thông
b Hoạt động sinh hoạt của con người d Tất cả đều đúng
Câu 5 : Dùng các từ cho sẵn trong ngoặc (trung bình năm, nhiệt độ, chủ yếu, đêm, khí hậu, biên độ nhiệt, lượng mưa) điền vào chổ trống cho phù hợp : (1 đ)
Môi trường xích đạo ẩm có …………………….. nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch ………………….giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C), nhưng sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và…….......lại tới hơn 100C. Lượng mưa ……………………...
Từ 1500mm đến 2500mm, mưa quanh năm; Càng gần xích đạo …………………càng nhiều.
B: Phần tự luận(7đ)
Câu 1: Địa hình Châu Phi có đặc điểm như thế nào ? Địa hình phần phía Tây và phần phía Đông Châu Phi khác nhau như thế nào? (2 đ)
Câu 2 : Sự phát triển kinh tế của các vùng núi đã đặt ra những vấn đề gì về môi trường ?
(2 đ)
Câu 2: Cho bảng số liệu sau : (3 đ)
Năm
2003
2005
2007
2009
Dân số (triệu người)
60
65
76
85
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số Việt Nam từ năm 2003 đến 2009?
HẾT
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7;HKI (2010-2011)
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
D
Câu 5(1đ): Dùng các từ cho sẵn trong ngoặc (trung bình năm, nhiệt độ, chủ yếu, đêm, khí hậu, biên độ nhiệt, lượng mưa) điền vào chổ trống cho phù hợp :
Môi trường xích đạo ẩm có …khí hậu… nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch …nhiệt độ…giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C), nhưng sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và…đêm…lại tới hơn 100C. Lượng mưa …trung bình năm…Từ 1500mm đến 2500mm, mưa quanh năm; Càng gần xích đạo …lượng mưa…càng nhiều
II. Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1: Đặc điểm địa hình Châu Phi: (2 điểm)
- Lục địa Châu Phi là khối cao nguyên khổng lồ, có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên (cao trung bình 750m). (0,5 đ)
- Hướng nghiêng chính của địa hình Châu Phi: theo hướng Đông Nam-Tây Bắc.(0,5 đ)
- Châu Phi rất ít núi cao. Các đồng bằng thấp tập trung ven biển.(0,5 đ)
- Phía đông có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài.(0,5 đ)
Câu 2: Sự phát triển kinh tế của các vùng núi đả đặt ra những vấn đề gì về môi trường: (2 điểm)
- Chống phá rừng, xói mòn đất đai ( do rừng cây bị chặt phá) (0,5 đ)
- Chống săn bắt động vật quý hiếm (0,5 đ)
- Chống gây ô nhiễm nguồn nước (vì vùng núi là đầu nguồn các con sông) (0,5 đ)
- Bảo tồn thiên nhiên đa dạng (0,5 đ) .
Câu 3 : (3đ)
BIỂU ĐỒ DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ NĂM 2003 - 2009
Họ tên : …………………………. MÔN : ĐỊA LÝ 7
Lớp : ………… SBD……….. THỜI GIAN : 45 PHÚT
Đề 1
Điểm
Lời phê
Giám thị 1
Giám thị 2
A: Phần trắc nghiệm(3đ) : khoanh tròn câu đúng nhất
Câu 1: Môi trường tự nhiên chiếm diện tích đại bộ phận lãnh thổ Châu Phi là: (0,5 đ)
a Môi trường nhiệt đới c Môi trường hoang mạc
b Môi trường Địa Trung Hải d Cả A và B
Câu 2 : Ở vùng núi khí hậu thay đổi : (0,5 đ)
a Theo độ cao c Từ Đông Sang Tây
b Từ Bắc xuống Nam d Tất cả đều sai
Câu 3 : Thực vật đặc trưng ở đới lạnh là: (0,5 đ)
a Xa van c Rừng rậm xanh quanh năm
b Rêu và địa y d Rừng hỗn giao
Câu 4 : Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là: (0,5 đ)
a Chất thải công nghiệp c Động cơ giao thông
b Hoạt động sinh hoạt của con người d Tất cả đều đúng
Câu 5 : Dùng các từ cho sẵn trong ngoặc (trung bình năm, nhiệt độ, chủ yếu, đêm, khí hậu, biên độ nhiệt, lượng mưa) điền vào chổ trống cho phù hợp : (1 đ)
Môi trường xích đạo ẩm có …………………….. nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch ………………….giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C), nhưng sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và…….......lại tới hơn 100C. Lượng mưa ……………………...
Từ 1500mm đến 2500mm, mưa quanh năm; Càng gần xích đạo …………………càng nhiều.
B: Phần tự luận(7đ)
Câu 1: Địa hình Châu Phi có đặc điểm như thế nào ? Địa hình phần phía Tây và phần phía Đông Châu Phi khác nhau như thế nào? (2 đ)
Câu 2 : Sự phát triển kinh tế của các vùng núi đã đặt ra những vấn đề gì về môi trường ?
(2 đ)
Câu 2: Cho bảng số liệu sau : (3 đ)
Năm
2003
2005
2007
2009
Dân số (triệu người)
60
65
76
85
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số Việt Nam từ năm 2003 đến 2009?
HẾT
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7;HKI (2010-2011)
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
D
Câu 5(1đ): Dùng các từ cho sẵn trong ngoặc (trung bình năm, nhiệt độ, chủ yếu, đêm, khí hậu, biên độ nhiệt, lượng mưa) điền vào chổ trống cho phù hợp :
Môi trường xích đạo ẩm có …khí hậu… nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch …nhiệt độ…giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 30C), nhưng sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và…đêm…lại tới hơn 100C. Lượng mưa …trung bình năm…Từ 1500mm đến 2500mm, mưa quanh năm; Càng gần xích đạo …lượng mưa…càng nhiều
II. Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1: Đặc điểm địa hình Châu Phi: (2 điểm)
- Lục địa Châu Phi là khối cao nguyên khổng lồ, có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên (cao trung bình 750m). (0,5 đ)
- Hướng nghiêng chính của địa hình Châu Phi: theo hướng Đông Nam-Tây Bắc.(0,5 đ)
- Châu Phi rất ít núi cao. Các đồng bằng thấp tập trung ven biển.(0,5 đ)
- Phía đông có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài.(0,5 đ)
Câu 2: Sự phát triển kinh tế của các vùng núi đả đặt ra những vấn đề gì về môi trường: (2 điểm)
- Chống phá rừng, xói mòn đất đai ( do rừng cây bị chặt phá) (0,5 đ)
- Chống săn bắt động vật quý hiếm (0,5 đ)
- Chống gây ô nhiễm nguồn nước (vì vùng núi là đầu nguồn các con sông) (0,5 đ)
- Bảo tồn thiên nhiên đa dạng (0,5 đ) .
Câu 3 : (3đ)
BIỂU ĐỒ DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ NĂM 2003 - 2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)