STRUCTURES
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Trang |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: STRUCTURES thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
NEW STRUCTURES
1. to judge sb by st: phán xét ai đó theo cái j
2. bring(brought/ brought)
- to bring sb to beggary: làm cho ai đó phá sản, khốn đốn
- to bring oneself to do st: quyết định làm việc j
- to bring about: gây ra/ làm xong/
- to bring along: dẫn dắt, đem đến/ cho biếu
- to bring away: dẫn ai hoặc mang cái j đó đi
- to bring back: gợi nhớ lại kỉ niệm
- to bring before: đem đến, trình diện
- to bring down: đốn cây, hạ bệ ai đó
- to bring forth: sinh ra
- to bring forward : viện lí lẽ
- to bring in: công bố, cho vào , đem vật j vào
- to bring off: cứu vớt, đưa đến thành công, thành tựu
- to bring on: bàn cãi/ cải tiến
- to bring out: đem, mang vật j ra ngoài/ sản xuất
- to bring over: tác động
- to bring round: hồi tỉnh lại
- to bring together: họp lại, kết thân
- to bring under: bắt phuc tùng
- to bring up: nuôi nấng
3. Check( checked/ checked)
- to check in: đăng kí tên
- to check out: trả tiền để rời khỏi khách sạn
- to check up on: xem xét
- to check with; phù hợp với
- check up(n) : sự kiểm tra/ kiểm tra sức khỏe
4. Clean( cleaned/ cleaned)
- to clean down: chải(ngựa), quét sạch, làm sạch
- to clean off: tẩy uế
- to clean out: chùi(tủ), dọn(làm sạch bên trong)
- to clean up: quét sạch, thu xếp, dọn dẹp
5. Take(took, taken)
- take about : đi viếng thăm, đi dạo chơi
- take after : giống nhau
- take against: cảm thấy ghét
- take away : mang đi, bỏ đi >- take down : lấy xuống, hạ xuống/ sỉ nhục
- take from: làm giảm bớt
- take in: mời vào, cho vào, tiếp nhận
- take into :để ý, tin cậy
- take off: tháo, cởi, lấy ra
- take on: gánh vác, đảm nhận
- take out: tẩy sạch, làm mất đi
- take over: kế tục, nối nghiệp, nắm quyền
- take up: ham mê, bắt đầu cái j
- take upon: đảm nhận, chịu trách nhiệm
6. Leave (left, left)
-leave about : bỏ bậy , bỏ vương vãi
- leave alone: bỏ mặc, ko dính vào
- leave behind: bỏ quên lại, để lại dấu vết
- leave off : bỏ(ko mặc 1 cái áo nào, bỏ 1 tập quán nào)
- leave out: đuổi/ bỏ quên những chi tiết
- leave over : để hoạn lại(tobe left over: còn lại)
7. Watch (watched/ watched)
- watch out for: cảnh giác, coi chừng
- watch over: trông nom, canh gác
- watch one`s opportunity : chờ cơ hội
- watch the word go by: xem cái j sẽ xảy ra
8. Control
- to be under the control of sb: dưới quyền chỉ huy của ai
- keep under control : kiểm soát đc
- to be in control: đang kiểm soát, đang điều hành
- tobe/ get out of control: ko kiểm soát đc
- to bring st under control: đặt duwois sự khống chế, kiểm soát
9. Some structures
- from time to time: thỉnh thoảng - by way of: ngang qua, qua ngả
- out of town: đi khỏi thành phố - by the way: tiện thể
- out of date: lạc hậu, nỗi thời -
1. to judge sb by st: phán xét ai đó theo cái j
2. bring(brought/ brought)
- to bring sb to beggary: làm cho ai đó phá sản, khốn đốn
- to bring oneself to do st: quyết định làm việc j
- to bring about: gây ra/ làm xong/
- to bring along: dẫn dắt, đem đến/ cho biếu
- to bring away: dẫn ai hoặc mang cái j đó đi
- to bring back: gợi nhớ lại kỉ niệm
- to bring before: đem đến, trình diện
- to bring down: đốn cây, hạ bệ ai đó
- to bring forth: sinh ra
- to bring forward : viện lí lẽ
- to bring in: công bố, cho vào , đem vật j vào
- to bring off: cứu vớt, đưa đến thành công, thành tựu
- to bring on: bàn cãi/ cải tiến
- to bring out: đem, mang vật j ra ngoài/ sản xuất
- to bring over: tác động
- to bring round: hồi tỉnh lại
- to bring together: họp lại, kết thân
- to bring under: bắt phuc tùng
- to bring up: nuôi nấng
3. Check( checked/ checked)
- to check in: đăng kí tên
- to check out: trả tiền để rời khỏi khách sạn
- to check up on: xem xét
- to check with; phù hợp với
- check up(n) : sự kiểm tra/ kiểm tra sức khỏe
4. Clean( cleaned/ cleaned)
- to clean down: chải(ngựa), quét sạch, làm sạch
- to clean off: tẩy uế
- to clean out: chùi(tủ), dọn(làm sạch bên trong)
- to clean up: quét sạch, thu xếp, dọn dẹp
5. Take(took, taken)
- take about : đi viếng thăm, đi dạo chơi
- take after : giống nhau
- take against: cảm thấy ghét
- take away : mang đi, bỏ đi >
- take from: làm giảm bớt
- take in: mời vào, cho vào, tiếp nhận
- take into :để ý, tin cậy
- take off: tháo, cởi, lấy ra
- take on: gánh vác, đảm nhận
- take out: tẩy sạch, làm mất đi
- take over: kế tục, nối nghiệp, nắm quyền
- take up: ham mê, bắt đầu cái j
- take upon: đảm nhận, chịu trách nhiệm
6. Leave (left, left)
-leave about : bỏ bậy , bỏ vương vãi
- leave alone: bỏ mặc, ko dính vào
- leave behind: bỏ quên lại, để lại dấu vết
- leave off : bỏ(ko mặc 1 cái áo nào, bỏ 1 tập quán nào)
- leave out: đuổi/ bỏ quên những chi tiết
- leave over : để hoạn lại(tobe left over: còn lại)
7. Watch (watched/ watched)
- watch out for: cảnh giác, coi chừng
- watch over: trông nom, canh gác
- watch one`s opportunity : chờ cơ hội
- watch the word go by: xem cái j sẽ xảy ra
8. Control
- to be under the control of sb: dưới quyền chỉ huy của ai
- keep under control : kiểm soát đc
- to be in control: đang kiểm soát, đang điều hành
- tobe/ get out of control: ko kiểm soát đc
- to bring st under control: đặt duwois sự khống chế, kiểm soát
9. Some structures
- from time to time: thỉnh thoảng - by way of: ngang qua, qua ngả
- out of town: đi khỏi thành phố - by the way: tiện thể
- out of date: lạc hậu, nỗi thời -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Trang
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)