Stressed syllable
Chia sẻ bởi Đỗ Hữu Sáng |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: stressed syllable thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Stressed syllable
I. ...based on vowels.
m tiết có trọng âm chứa nguyên âm mạnh.
m tiết không có trọng âm chứa nguyên âm yếu.
vowels
strong
week
a
e
i
o
u
eg: table father
II. ...based on part of speed and word formation.
1.One-syllable words;
2.Two-syllable words;
a. n/adj/adv ; trọng âm thường nhấn vào âm tiết đầu.
eg:village mountain summer winter busy handsome pretty table pencil father happy modern always often teacher baker builder flower actor...
Exception mature marine machine mistake alone ciment police technique...
b.v/conj/prep ; trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ 2.
eg: apply atract allow relax destroy forget accept escape collect assist despite behide before because admit enjoy...
Exception offer happen answer enter listen open study govern deepen finish narrow...
c.Từ vừa mang nghĩa adj/n/v ;
-Nghĩa n/adj trọng âm nhấn vào âm tiết đầu.
-Nghĩa v trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
eg: record present desent export object suspect insult produce import increase contract extract progress decress subject contest exoploit perfume perfect ...
d.Danh từ ghép; trọng âm thường nhấn vào âm tiết đầu.
eg: raincoat tea-cup filmmaker shorthanh bookshop football shortlist airport sunrise airline dishwasher baseball bedroom passport basketball shorthanh typewriter phone-book snowstorm bathroom footpath suitcase ...
Exception âm nhấn vào âm tiết thứ 2 từ trước chỉ vật liệu làm lên từ trước. nylonshirt paperbag brickhouse...
e.Tính từ ghép;
- Trọng âm thường nhấn vào âm tiết đầu.
eg: homesick praise-worthy airsick water-proof...
f.Động từ ghép; trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ 2.
cool off, warm up,see off,take off, outdo overdo overweigh...
g.ạng từ kthúc; how what where trọng âm nhấn vào âm tiết đầu.
eg:anyhow somehow anywhere somewhere somewhat ...
h.Từ kthúc -ever trọng âm nhấn vào ever.
eg: however whoever whatever whenever whomever...
i.Từ 2 âm tiết bắt đầu là a trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ 2.
Eg: abed alive alone about ago achieve above asleep above aback abroud afraid again aside alike ...
j.Đại từ phản thân trọng âm nhấn vào –self
eg;myself yourself herself himself ourselvs themselves itself yourselves
k.Từ chỉ số lượng; -een -ty
eg; thirteen thirty fifteen fifty...
3.Three or more-syllable words;
*Nhiều từ trọng âm thường nhấn vào âm thứ 3 tính ngược từ cuối.
eg:animal elephant violent popular America Indonesia...
a.Từ chuyển hoá trọng âm thường nhấn vào âm .
eg: carefully international independent...
Exception những đuôi làm thay đổi vị trí trọng âm(-ition -ation -cation -ity -ial -ic)
eg: competition admiration activity classification governmental...
b.Từ tận cùng bằng đuôi (-acy -age -ate-ure-ety-ity-ion-cial-ian-ious-ior-iar-ence-ience-ient-ire-ic-ics-ance-ant-ory-ury-ular-ive-tial-ow) trọng âm thường nhấn vào âm ngay trước nó.
eg;attendance attendent independent librarian efficient familiar poetical spontaneous(tự phát) vitoriaous famous familiarity(thân mật) memory injury regular particular suggestive expensive special discussion prevention infectious...
Exception politics arithmetic ...
c.Nhấn trọng âm vào từ có đuôi;(-ade-ee-ese-eer-ette-oo-self-oon-een-and-end-que).
eg: employee fourteen engineer Japanese bamboo kangaroo afternoon understand weekend recommend technique picturesque blockade lemonade pioneer cigarette colonade absentee refugee guarantee...
III.Exercise
a. attract b. person c. signal d. instance
a. verbal b. suppose c. even d. either
a. example b. consider c. several d. attention
a. situation b. appropriate c. informality d. entertainment
a. across b. simply c. common d. brother
a. noisy b. party c. social d. polite
a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment
a. impolite b. exciting c. attention d. attracting
a. obvious
I. ...based on vowels.
m tiết có trọng âm chứa nguyên âm mạnh.
m tiết không có trọng âm chứa nguyên âm yếu.
vowels
strong
week
a
e
i
o
u
eg: table father
II. ...based on part of speed and word formation.
1.One-syllable words;
2.Two-syllable words;
a. n/adj/adv ; trọng âm thường nhấn vào âm tiết đầu.
eg:village mountain summer winter busy handsome pretty table pencil father happy modern always often teacher baker builder flower actor...
Exception mature marine machine mistake alone ciment police technique...
b.v/conj/prep ; trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ 2.
eg: apply atract allow relax destroy forget accept escape collect assist despite behide before because admit enjoy...
Exception offer happen answer enter listen open study govern deepen finish narrow...
c.Từ vừa mang nghĩa adj/n/v ;
-Nghĩa n/adj trọng âm nhấn vào âm tiết đầu.
-Nghĩa v trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
eg: record present desent export object suspect insult produce import increase contract extract progress decress subject contest exoploit perfume perfect ...
d.Danh từ ghép; trọng âm thường nhấn vào âm tiết đầu.
eg: raincoat tea-cup filmmaker shorthanh bookshop football shortlist airport sunrise airline dishwasher baseball bedroom passport basketball shorthanh typewriter phone-book snowstorm bathroom footpath suitcase ...
Exception âm nhấn vào âm tiết thứ 2 từ trước chỉ vật liệu làm lên từ trước. nylonshirt paperbag brickhouse...
e.Tính từ ghép;
- Trọng âm thường nhấn vào âm tiết đầu.
eg: homesick praise-worthy airsick water-proof...
f.Động từ ghép; trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ 2.
cool off, warm up,see off,take off, outdo overdo overweigh...
g.ạng từ kthúc; how what where trọng âm nhấn vào âm tiết đầu.
eg:anyhow somehow anywhere somewhere somewhat ...
h.Từ kthúc -ever trọng âm nhấn vào ever.
eg: however whoever whatever whenever whomever...
i.Từ 2 âm tiết bắt đầu là a trọng âm thường nhấn vào âm tiết thứ 2.
Eg: abed alive alone about ago achieve above asleep above aback abroud afraid again aside alike ...
j.Đại từ phản thân trọng âm nhấn vào –self
eg;myself yourself herself himself ourselvs themselves itself yourselves
k.Từ chỉ số lượng; -een -ty
eg; thirteen thirty fifteen fifty...
3.Three or more-syllable words;
*Nhiều từ trọng âm thường nhấn vào âm thứ 3 tính ngược từ cuối.
eg:animal elephant violent popular America Indonesia...
a.Từ chuyển hoá trọng âm thường nhấn vào âm .
eg: carefully international independent...
Exception những đuôi làm thay đổi vị trí trọng âm(-ition -ation -cation -ity -ial -ic)
eg: competition admiration activity classification governmental...
b.Từ tận cùng bằng đuôi (-acy -age -ate-ure-ety-ity-ion-cial-ian-ious-ior-iar-ence-ience-ient-ire-ic-ics-ance-ant-ory-ury-ular-ive-tial-ow) trọng âm thường nhấn vào âm ngay trước nó.
eg;attendance attendent independent librarian efficient familiar poetical spontaneous(tự phát) vitoriaous famous familiarity(thân mật) memory injury regular particular suggestive expensive special discussion prevention infectious...
Exception politics arithmetic ...
c.Nhấn trọng âm vào từ có đuôi;(-ade-ee-ese-eer-ette-oo-self-oon-een-and-end-que).
eg: employee fourteen engineer Japanese bamboo kangaroo afternoon understand weekend recommend technique picturesque blockade lemonade pioneer cigarette colonade absentee refugee guarantee...
III.Exercise
a. attract b. person c. signal d. instance
a. verbal b. suppose c. even d. either
a. example b. consider c. several d. attention
a. situation b. appropriate c. informality d. entertainment
a. across b. simply c. common d. brother
a. noisy b. party c. social d. polite
a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment
a. impolite b. exciting c. attention d. attracting
a. obvious
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hữu Sáng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)